Mantalaxyl Acodil + VUA KHUẨN
Hoạt chất
Metalaxyl......500 g/kg
Mantalaxyl Acodil + VUA KHUẨN
Hoạt chất
Metalaxyl......500 g/kg
(Tiết kiệm 27.000đ)
Công dụng Mantalaxyl:
Thuốc trừ bệnh phổ rộng, phòng và trừ hiệu quả cao nấm bệnh trên nhiều loại cây trồng như lúa, hồ tiêu, cao su, cacao, sắn, lạc, khoai tây, nho, cam, dưa hấu, cà chua …
ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG Vua khuẩn
Kaisin 100WP là thuốc trừ nấm, vi khuẩn, thối nhũn cao cấp có tính nội hấp mạnh, có hiệu quả
rất cao với bệnh bạc lá(chín sớm), gây đen lép hạt lúa.
Kaisin 100WP có hiệu lực kéo dài, sau một giờ phun gặp mưa cũng không giảm hiệu lực. Giúp
cây phát triển tốt, tăng năng suất, hạt lúa bóng mẩy, chất lượng gạo tốt, không bị gãy, đạt tiêu chuẩn.
Hoạt chất Vua khuẩn:
Streptomycin Sulfate 100g/kg
Đặc tính:
Tác động lưu dẫn mạnh, thuốc được hấp thu qua lá, thân, rể cây trồng, sau đó vận chuyển khắp trong cây nên hiệu quả phòng trừ bệnh triệt để sau khi phun.
Tăng sức đề kháng cây khỏe, kéo dài thời gian thu hoạch.
Độ độc
Thời gian cách ly
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU LƯỢNG PHUN THUỐC:
CÂY TRỒNG |
BỆNH HẠI |
|
CÁCH DÙNG |
Lúa |
Vàng lá chín sớm |
|
Lượng nước phun 320-500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%
|
Cà Chua |
Sương mai |
|
Lượng nước phun 320-500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-6% |
|
Sắn |
Vàng lá |
|
Cam |
Thối quả, sẹo |
|
Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh trên là 5 – 6% |
Ca Cao |
Thối quả, thối thân |
|
Phun ướt đều cây trồng khi bệnh xuất hiện |
|
Hồ tiêu |
Chết nhanh
|
|
Cao Su |
Vàng rụng lá |
|
|
Cao Su |
Loét sọc mặt cạo |
|
Phun hoặc Quét thuốc lên mặt miệng cạo |
Sầu Riêng |
Xì mủ |
|
Phun hoặc Quét thuốc lên mặt miệng cạo |
Dưa hấu |
Héo rũ |
|
Phun thuốc khi bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5% |
Dưa hấu |
Sương mai |
|
Phun thuốc khi bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5% |
|
Nho |
Phấn trắng
|
|
Khoai Tây |
Sương mai
|
|
|
Lạc |
Chết ẻo
|
|
|
Thanh Long |
Thối đầu cành |
|
|
Lượng nước phun 400-600 Lít/ha.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cách dùng:
Lúa: bạc lá - lem lép hạt
0,2-0,3kg/ha. Pha 10- Phun khi tỷ lệ bệnh khoảng 5% 15g cho bình 25 lít nước. Lượng nước phun: 400- 500 lít/ha.
Phun khi tỷ lệ bệnh khoản 5%
Phun khi lúa chuẩn bị trổ và khi trổ đều.
CAM: Loét sẹo
Liều lượng: 0.04-| 0.05%. Pha 10-120 cho bình 25 lít.
Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-11%
Bắp cải: Thối nhũn
0,3kg/ha. Pha 15g cho bình 25 lít nước.
Phun khi bệnh xuất hiện.
Dưa chuột: Giả sương mai
0,5 kg/ha. Pha 20g cho 1 bình 25 lít nước.
Phun khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%.
Nếu bệnh phát triển mạnh cần phun thêm khi lúa vừa trổ xong. Có thể pha chung với các loại thuốc trừ sâu bệnh khác.
Thời gian cách ly: Ngưng phun thuốc trước khi thu hoạch 7 ngày.
2 Kết hợp hiệu quả từ metalaxyl và Vua khuẩn cho các loại cây trồng khi mật độ bệnh nặng
CÁCH DÙNG:
Chia 2 gói cho 2 bình 25 lít
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Mã số:
💎 Thuốc Diệt Kiến , Gián > Tận ổ - Hàng Hiệu Chính Hãng 💖
TRUNG TÂM ỨNG DỤNG CÔN TRÙNG
Mã số:
Mã số:
Mancozeb 800 WP MAN XANH
Tên thuốc: Mancozeb 800WP UNIZEBANDO
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Mancozeb (min 85%) : 800 g/kg
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Man 800 WP UNIZEBANDO
Tên thuốc: Man 800WP UNIZEBANDO
Số đăng ký:3500/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:19/7/2016 -> 19/7/2021
Nhóm thuốc:Thuốc trừ bệnh
Mancozeb (min 85%) : 800 g/kg
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Chết sạch mần trầu (Chai 900ml)
Thuốc trừ Cỏ Ma JIAFOSINA 150SL
(Q7 loại mạnh đô) Siêu Cháy Nhanh .. 150 SL
Mã số:
Mã số:
SECSO 500WP
Đăng ký trừ rầy cho lúa nhưng sử dụng được cho tất cả các loại cây trồng.
Thành phần:
Pymetrozine 250g/kg
+ Acetamiprid 250g/kg
Mã số:
Mã số:
VBT USA (1600 lU/mg) WP (100g)
Đặc trị: Bọ nhảy, Bọ trĩ, Sâu Cuốn Lá, sâu tơ.
Mã số:
Mã số:
Tên thuốc:Motox 5EC
Số đăng ký:2707/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:10/10/2017 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Alpha-cypermethrin (min 90 %): 5%w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
BOEMA 19EC
Tên thuốc:Boema 19EC
Số đăng ký:2584/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:29/1/2016 -> 29/1/2021
Emamectin benzoate Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10% : 19 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
BOEMA 19EC
Tên thuốc:Boema 19EC
Số đăng ký:2584/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:29/1/2016 -> 29/1/2021
Emamectin benzoate Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10% : 19 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
BASA 50EC
Hoạt chất: Fenobucarb 50% w/w
Fenobucarb Institute From Japan
Mã số:
Ematin 60EC
Thành phần:
Emamectin benzoate 60 g/l và phụ gia đủ 1 lít thuốc.
Mã số:
Ematin 60EC
Thành phần:
Emamectin benzoate 60 g/l và phụ gia đủ 1 lít thuốc.