THÀNH PHẦN:
NTS: 11%; P205: 0%; K2O: 0%; Mg: 9% (MgO: 16%); Độ ẩm 1% Vi lượng Chelate (Fe, Cu, Zn, Mn, Bo, Mo), cùng các chất phụ gia đặc biệt khác...
💎 Phân bón Magie nitrate VUA RỄ (1Kg)🌱 TOYAMA JAPAN Magnesium Nitrate
THÀNH PHẦN:
NTS: 11%; P205: 0%; K2O: 0%; Mg: 9% (MgO: 16%); Độ ẩm 1% Vi lượng Chelate (Fe, Cu, Zn, Mn, Bo, Mo), cùng các chất phụ gia đặc biệt khác...
(Tiết kiệm 24.000đ)
Phân bón Magnesium Nitrate VUA RỄ
DINH DƯỠNG SỐ 1 CHO CÂY HÀNH, CÚC, QUẤT, HOA MÀU RỄ KHỎE - NỞ BỤI – CỨNG DỌC - ĐỨNG LÁ - NGĂN NGHẸN RỄ - GIẢI ĐỘC PHÈN - VÀNG LÁ SINH LÝ - NGỘ ĐỘC HỮU CƠ - CẢI TẠO ĐẤT - PHỤC HỒI CÂY NHANH SAU THU HOẠCH - ĐẢO BẦU - NGẬP ỦNG - LÁ XANH DÀY - CÂY XANH TỐT
Tùy thuộc vào từng cây trồng, thời kỳ chăm bón, nhiệt độ, đất đai, lượng chưa người sử
dụng có thể điều chỉnh lượng phân bốn và cách phun/ xịt thích hợp.
Nhà sản xuất đảm bảo chất lượng hàng hóa khi bảo quản đúng quy định.
CÔNG DỤNG:
- Khắc phục các triệu chứng thiếu Magiê của cây trồng.
- Cung cấp Magiê ở dạng hữu hiệu rất cần thiết cho quá trình quang hợp, trao đổi chất và hô hấp đồng thời tăng cường khả năng hấp thu Kali, Canxi giúp phát triển bộ rễ, tăng sinh khối nhanh, lá nhanh xanh, bóng mượt, cây sung bật chồi, ngọn mạnh, trái phí lớn nhanh, bóng đẹp, chắc củ, chắc hạt làm tăng chất lượng nông sản.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
CÁCH DÙNG:
- Dùng 50g/bình 16 lít nước, phun từ 5 - 10 lần, lần cách nhau 7 - 10 ngày.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Phân bón NPK 30-10-10 là gì?
Phân bón NPK 30-10-10 là loại phân NPK có hàm lượng các chất N – P – K là: đạm 30%, lân 10%, kali 10%.
Đây là loại phân có hàm lượng đạm cao và đây cũng là loại phân hỗn hợp phổ biến được sử dụng cho nhiều loại cây.
Mã số:
Mã số:
GIA VỊ CHO BÓNG LÁ
Thật Kỳ Diệu
BẬT NHIỀU LÁ NON
Thành phần:
N: 8%, P, O 55%, Độ ẩm: 5% 25hh và phụ gia hữu hiệu vừa đủ 100%.
Mã số:
Mã số:
MƯA VÀNG 9999 TRÊN RAU
DƯỠNG CỌNG - Đẹp LÁ
THÀNH PHẦN:
(%) Nts - P2Oshh - K2Ohh: 15 -30-75 Và phụ gia bổ sung vừa đủ 100%
Mã số:
Mã số:
PHÂN BÓN HIỆU TÊ GIÁC
4 TRONG 1
PHÂN HỦY NHANH GỐC RƠM RẠ - PHÂN BÒ - GÀ - CHẤT HỮU CƠ
THÀNH PHẦN:
- Hữu cơ: 45g/kg, (Đạm): 12g/kg, P205(Lân): 5g/kg,
Ca(Canxi): 5,5%, SiO (Silic): 1%, S(Lưu Huỳnh): 0,1%
- Trung Vi Lượng (Cu, Bo, Zn, Fe, Mn): 50 ppm
- Các phụ gia khác như: A xít Humic, Rong biển, chất giữ ẩm ISO
- Nấm đối kháng: Trichoderma
9001:2015
Mã số:
Mã số:
PHÂN BÓN HIỆU TÊ GIÁC
4 TRONG 1
PHÂN HỦY NHANH GỐC RƠM RẠ - PHÂN BÒ - GÀ - CHẤT HỮU CƠ
THÀNH PHẦN:
- Hữu cơ: 45g/kg, (Đạm): 12g/kg, P205(Lân): 5g/kg,
Ca(Canxi): 5,5%, SiO (Silic): 1%, S(Lưu Huỳnh): 0,1%
- Trung Vi Lượng (Cu, Bo, Zn, Fe, Mn): 50 ppm
- Các phụ gia khác như: A xít Humic, Rong biển, chất giữ ẩm ISO
- Nấm đối kháng: Trichoderma
9001:2015
Mã số:
Mã số:
Phân bón hữu cơ
COVAC 30 - CON GÀ NHẬT
• Chất hữu cơ 67%, Axit Humic 3.28%.
• N 3.5%, P2O5 3%, K2O 2.5%, CaO 13.1%.
• pHH2O 5, Tỷ lệ C/N 6.5, Độ ẩm 30%.
Mã số:
Thuốc rụng lá mai RVAC FOFER - X3 (200gr)
- Rụng Lá Đồng Loạt cho MAI VÀNG
THUỐC RỤNG LÁ MAI ĐỒNG LOẠT FOFER X3
Thành phần:
Nts...........25%.
B..............1500ppm.
Zn.............1000ppm.
Mã số:
VUA TĂNG TỐC
THÀNH PHẦN:
Nts: 11%; MgO: 15%; Độ ẩm: 1%
Mã số:
SENCA-MICRO HYDRO
SENCA-MICRO HYDRO là một sản phẩm phân bón vi lượng có chứa 5.4% Fe, 5% Mn, 3.5% B, 3% Zn, 0.4% Mo, 0.3% Cu, 0.05% Co, 6.9% S, 3% MgO dạng phức hợp với chelates hữu cơ : axit Lignopolycarboxylic và 2 - hydroxy - 1,2,3 axit tricarboxylic -propane với khả năng hòa tan hoàn toàn và hấp thụ nhanh thông qua các lỗ khí khổng trên bề mặt lá cây cũng như các lông hút của hệ rễ, bổ sung ngay sự thiếu hụt vi lượng, ngăn ngừa các hiện tượng vàng lá, xoăn lá, cháy lá, bạc lá, rụng hoa và trái non.
Mã số:
Phân bón sinh học
QUY CÁCH: Gói 250 g, gói 1 kg
THÀNH PHẦN:
Acid Humic 70% (Độ ẩm: 20%)
Mã số:
PHÂN BỐN VI LƯỢNG GOLD CANXI + Bo
💎LỚN TRÁI 💖 BÓNG TRÁI🍄
🌱🌱🌱🌱🌱
💎CHỐNG RUNG TRÁI, SƯƠNG TRÁI, THỐI TRÁI, NỨT TRÁI, SẸO TRÁI 💎Chuyên dùng: Cà chua, ớt, khổ qua, bầu, bí, dâu, đậu đũa
KLT: Viên sủi 10g
👉Thành phần:
Bo (B): 4.000 mg/kg; Sắt (Fe): 4.000 mg/kg. Mangan (Mn): 4.000 mg/kg; Đồng (Cu): 4.000 mg/kg; Kēm (Zn): 4.000 mg/kg.
Mã số:
Thành phần:
Thành phần đăng ký hợp quy: Bo (B): 2710 ppm-Kem (Zn): 150 ppm-pH7
Thành phần nguyên liệu và phụ gia Axf 05TCCS: 052020/ABCT& 00:56 146S/QD-BVTV-P: GPSX: 56 366/GP-CHCMPB: 17956
Đăng ký & sản suất
CÔNG TY TNHH TMOV NÔNG NGHIỆP SINH HỌC AGOCA (Tại Ấp 3 - Châu Thành - Tiền Giang)
Phân phối độc quyền CTY TNHH AQUARIS NEW DELHI INDIAL006 OSI