Phân bón vi lượng 💎COPPER SULPHATE Khoáng Chất (1KG)
💎SUN PHÁT ĐỒNG💖
💖 🌱🌱🌱🌱🌱🌱🌱🌱 💖
Độ tinh khiết cao 98%
💖Hàm lượng Cu tối thiểu 25%
💖Tan trong nước 100%
💖Độ ẩm thấp Copper Sulphate Pentahydrate 25% (CuSO4.5H2O)
Phân bón vi lượng 💎COPPER SULPHATE Khoáng Chất (1KG)
💎SUN PHÁT ĐỒNG💖
💖 🌱🌱🌱🌱🌱🌱🌱🌱 💖
Độ tinh khiết cao 98%
💖Hàm lượng Cu tối thiểu 25%
💖Tan trong nước 100%
💖Độ ẩm thấp Copper Sulphate Pentahydrate 25% (CuSO4.5H2O)
(Tiết kiệm 5.000đ)
👉Tên gọi hóa chất: Đồng sulphate, đồng sunphate, copper sulphate pentahydrate
👉Thành phần hóa chất đồng sulphate: CuSO4.5H2O 98% (25% Cu ) Mg: 7% Số Cas đồng sulphate CuSO4.5H2O 25% : 7758-98-7
👉Hình thức hóa chất đồng sulphate CuSO4.5H2O 25%: dạng tinh thể màu xanh dương
👉Xuất xứ hóa chất đồng sulphate CuSO4.5H2O 25%: Malaysia
👉Công dụng hóa chất đồng sulphate CuSO4.5H2O 25%: CuSO4.5H2O, ở dạng tinh thể có màu xanh, không mùi. Được bắt đầu đưa vào sử dụng trong xử lý rong tảo và t r ị bệnh ký sinh trùng trên động vật thủy sản vào những năm 1950 Khi sử dụng sulfate đồng trong ao nuôi có pH cao, Cu2+ sẽ nhanh chóng phản ứng với các ion như CO32-, HCO3- và OH- tạo thành dạng không hòa tan và sẽ mất tác dụng. Trong khi đó ở ao nuôi có pH thấp, Cu2+ sẽ tồn tại thời gian dài, làm tăng đ ộc tính đối với tảo, ký sinh trùng và cả tôm cá nuôi.
Nguyên lý tác dụng của Cu2+ là ức chế quá trình quang hợp và sự phát triển của tế bào. Tảo trong môi trường sẽ bị ảnh hưởng khi hàm lượng Cu2+ gây độc trong nước dao động từ 0,001~4,0 mg/L. Rất nhiều loài tảo sẽ bị ảnh hưởng ở nồng độ 0,06 mg/L kể cả các loài thuộc ngành tảo lam.
👉Ngoài ra CuSO4 còn có nhiều ứng dụng: - Được ứng dụng rộng rãi trong in vải và dệt nhuộm, tạo màu xanh lam và xanh lục khi nhuộm. - Là thành phần được dùng trong th u ốc t rừ s âu, thu ốc kháng sinh, chất khử trùng. - Dùng thuộc da, xi mạ, sản xuất pin, chạm khắc bằng điện. - Dùng trong ngành sản xuất th ức ă n gia sú c, phân bón và dùng làm chất xúc tác. - Ngoài ra, Đồng Sulphate Pentahydrate cũng được dùng nhiều trong ngành công nghiệp lọc kim loại và sơn tàu thuyền v.v…
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Mã số:
Phân bón NPK complex
30-10-10+TE
Thành Phần:
Đạm tổng số (Nts): 30%
Lân (P2O5hh): 10%
Kali (K2Ohh): 10%
Mã số:
Mã số:
Phân bón NPK complex
30-10-10+TE
Thành Phần:
Đạm tổng số (Nts): 30%
Lân (P2O5hh): 10%
Kali (K2Ohh): 10%
Mã số:
Mã số:
Phân bón NPK complex 33-11-11+TE
Thành Phần:
Đạm tổng số (Nts): 33%
Lân (P2O5hh): 11%
Kali (K2Ohh): 11%
Mã số:
Phân bón NPK complex 33-11-11+TE
Thành Phần:
Đạm tổng số (Nts): 33%
Lân (P2O5hh): 11%
Kali (K2Ohh): 11%
Mã số:
Mã số:
Phân bón NPK complex 33-11-11+TE
Thành Phần:
Đạm tổng số (Nts): 33%
Lân (P2O5hh): 11%
Kali (K2Ohh): 11%
Mã số:
💎 Phân bón Phong Lan cao cấp NT - 1602. HK3 💖
Mã số:
RA RỄ CỰC MẠNH
Làm cây đâm tược mới, làm lớn lá.
Tiếp sức cây trồng
Gặt hái thành công
THÀNH PHẦN:
Ns: 10%, P205hh: 10%, KzOnh: 5%, Độ ẩm 5% Bo sung: EDTA Cu, EDTA B, EDTA Fe, EDTA Mn, NOA, chất kích thích ra rễ và phụ gia đặc biệt.
Mã số:
RA RỄ CỰC MẠNH
Làm cây đâm tược mới, làm lớn lá.
Tiếp sức cây trồng
Gặt hái thành công
THÀNH PHẦN:
Ns: 10%, P205hh: 10%, KzOnh: 5%, Độ ẩm 5% Bo sung: EDTA Cu, EDTA B, EDTA Fe, EDTA Mn, NOA, chất kích thích ra rễ và phụ gia đặc biệt.
Mã số:
MẬP BÔNG SIÊU TỐC
THÀNH PHẦN
PzOshh: 9%, KzOnh: 9%, phụ gia vừa đủ 100% 5hh.
Mã số:
THÀNH PHẦN:
NPK: 15-15-15, Vi lượng Chelate: Zn, Mn, Cu...Mg(NO3)2, Ca (NO3)2
Phụ gia đặc biệt cho hoa kiểng.
Thành phần đăng ký: Bo: 2.000ppm, Độ ẩm: 1%.
Mã số:
Thành phần nguyên liệu sx (ppm):
NPK: 15-5-45, Vi lượng EDTA B: 2.000 ppm, EDTA Cu, EDTA Zn, EDTA Mn.
Bổ sung chất điều hòa sinh trưởng và phụ gia đặt biệt khác.
Thành phần đăng ký: B.2.000 ppm, độ ẩm: 1%.
CÔNG DỤNG:
MẬP NỤ - MẬP BÔNG - LỚN BÔNG
Mã số:
AQUA TC108
ĐỐI KHÁNG - TÌM DIỆT TUYẾN TRÙNG -NGỪA VÀNG LÁ THỐI RỄ - SƯNG RỄ
TĂNG CƯỜNG HỆ KHUẨN VI NẤM CÓ LỢI
UNG TRỨNG TUYẾN TRÙNG - CẮT LỨA DỊCH HẠI SAU