THÀNH PHẦN:
Zn:25.000ppm; Mn: 100ppm;
Cu: 200ppm. Nguyên liệu chính làm phụ gia
P2Os: 400g/kg; mgO: 16g/kg và các chất dinh dưỡng đặc biệt khác.
THÀNH PHẦN:
Zn:25.000ppm; Mn: 100ppm;
Cu: 200ppm. Nguyên liệu chính làm phụ gia
P2Os: 400g/kg; mgO: 16g/kg và các chất dinh dưỡng đặc biệt khác.
(Tiết kiệm 3.000đ)
CÔNG DỤNG
- RA RỄ CỰC MẠNH
- ĐẺ NHÁNH CỰC MẠNH
- GIẢI ĐỘC PHÈN, NGỘ ĐỘC HỮU CƠ
- BẬT LÁ MẠNH, LÁ DÀY XANH
- MẬP CÂY, NỞ BỤI
- PHÂN HÓA MẦM HOA, XỬ LÝ RA HOA
- BỔ SUNG KẼM NGĂN NGỪA VÀNG LÁ SINH LÝ
- TĂNG KHẢ NĂNG CHỊU RÉT CAO
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Pha 25g/16 lít nước
Lúa
Thời điểm sử dụng:
Lần 1: 5 - 25 ngày sau sạ
Lần 2: 40 - 45 ngày sau sạ
Lần 3: 7-10 ngày sau trổ (trổ đều)
Cây ăn trái, cây CN
(Xoài, Cam, Quýt, Chôm Chôm, Nhãn, Sầu Riêng, Mãng Cầu, Cà Phê, Ca Cao, Điều, Tiêu...)
Thời điểm sử dụng:
Lần 1: Cây ra đọt
Lần 2: 40 - 45 ngày sau sạ
Lần 3: 7-10 ngày sau trổ (trổ đều)
Rau màu
(Dưa Hấu, Cà Chua, Bắp, Dưa Leo Đậu Xanh, Đậu Phộng, Ớt, Cây Cảnh Các Loại Rau Ăn Lá....)
Thời điểm sử dụng:
Lần 1: Khi cây được 4-5 lá
Lần 2: Cây nhủ chồi hoa
Lần 3: Tượng trái non - nuôi trái.
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Mã số:
💎 Thuốc Diệt Kiến , Gián > Tận ổ - Hàng Hiệu Chính Hãng 💖
TRUNG TÂM ỨNG DỤNG CÔN TRÙNG
Mã số:
Mã số:
Mancozeb 800 WP MAN XANH
Tên thuốc: Mancozeb 800WP UNIZEBANDO
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Mancozeb (min 85%) : 800 g/kg
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Man 800 WP UNIZEBANDO
Tên thuốc: Man 800WP UNIZEBANDO
Số đăng ký:3500/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:19/7/2016 -> 19/7/2021
Nhóm thuốc:Thuốc trừ bệnh
Mancozeb (min 85%) : 800 g/kg
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Chết sạch mần trầu (Chai 900ml)
Thuốc trừ Cỏ Ma JIAFOSINA 150SL
(Q7 loại mạnh đô) Siêu Cháy Nhanh .. 150 SL
Mã số:
Mã số:
SECSO 500WP
Đăng ký trừ rầy cho lúa nhưng sử dụng được cho tất cả các loại cây trồng.
Thành phần:
Pymetrozine 250g/kg
+ Acetamiprid 250g/kg
Mã số:
Mã số:
VBT USA (1600 lU/mg) WP (100g)
Đặc trị: Bọ nhảy, Bọ trĩ, Sâu Cuốn Lá, sâu tơ.
Mã số:
Mã số:
Tên thuốc:Motox 5EC
Số đăng ký:2707/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:10/10/2017 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Alpha-cypermethrin (min 90 %): 5%w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
BOEMA 19EC
Tên thuốc:Boema 19EC
Số đăng ký:2584/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:29/1/2016 -> 29/1/2021
Emamectin benzoate Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10% : 19 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
BOEMA 19EC
Tên thuốc:Boema 19EC
Số đăng ký:2584/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:29/1/2016 -> 29/1/2021
Emamectin benzoate Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10% : 19 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
BASA 50EC
Hoạt chất: Fenobucarb 50% w/w
Fenobucarb Institute From Japan
Mã số:
Ematin 60EC
Thành phần:
Emamectin benzoate 60 g/l và phụ gia đủ 1 lít thuốc.
Mã số:
Ematin 60EC
Thành phần:
Emamectin benzoate 60 g/l và phụ gia đủ 1 lít thuốc.