Dithane M-45 80WP
Tên thuốc:Dithane M-45 80WP
Số đăng ký:1487/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:13/2/2015 -> 13/2/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Thành phần
Mancozeb (min 85%) : 80 % w/w Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Tên thuốc:Dithane M-45 80WP
Số đăng ký:1487/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:13/2/2015 -> 13/2/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Mancozeb (min 85%) : 80 % w/w Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
(Tiết kiệm 15.000đ)
Dithane F – 448 ; M – 45 80WP chứa Mancozeb có công dụng trong việc phòng, điều t r ị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Dithane F – 448 ; M – 45 80WP là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và t r ị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng: 1.5 – 2.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 480 lít/ha
Liều lượng: 0.3 – 0.35%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Liều lượng: 2.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 480 lít/ha. Phun thuốc vào cuối giai đoạn làm đòng.
Liều lượng: 1.0 – 1.2 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh 10-15%
Liều lượng: 2.5 – 3.5 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 600 lít/ha
Liều lượng: 2.5 – 3.5 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 600 lít/ha
Liều lượng: 1.5 – 2.0 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 480 lít/ha
Liều lượng: 0.35%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Liều lượng: 0.3 – 0.35%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Liều lượng: 0.3 – 0.35%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Liều lượng: 2.5 – 3.5 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 600 lít/ha