💎 Thuốc trừ bệnh cây trồng Dithane M-45 80WP (250gr)💖 Trừ mốc sương, đạo ôn, rỉ sắt.. lem lép hạt, thán thư.

💎 Thuốc trừ bệnh cây trồng Dithane M-45 80WP (250gr)💖 Trừ mốc sương, đạo ôn, rỉ sắt.. lem lép hạt, thán thư.

13/2/2020"]]],["p",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"bold":true,"color":"rgb(33, 33, 33)","sz":13.5,"szUnit":"pt","data-type":"leaf"},"Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh"]]],["p",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"data-type":"leaf"},""]]],["h2",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"color":"rgb(18, 18, 18)","sz":21.5,"szUnit":"pt","data-type":"leaf"},"Thành phần"]]],["p",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"color":"rgb(33, 33, 33)","sz":13.5,"szUnit":"pt","data-type":"leaf"},"Mancozeb (min 85%) : 80 % w/w Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm."]]]]">

Dithane M-45 80WP  

Tên thuốc:Dithane M-45 80WP

Số đăng ký:1487/ CNĐKT-BVTV

Thời gian lưu hành:13/2/2015 -> 13/2/2020

Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh

 

Thành phần

Mancozeb (min 85%) : 80 % w/w Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.

  • 47.000đ 62.000đ -24%

    (Tiết kiệm 15.000đ)

Công dụng tác dụng

Dithane F – 448 ; M – 45 80WP chứa Mancozeb có công dụng trong việc phòng, điều t r ị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.

 

Phạm vi sử dụng

Dithane F – 448 ; M – 45 80WP là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và t r ị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.

 

Liều lượng và cách dùng

 

1. Dùng Dithane F – 448 ; M – 45 80WP cho cà chua để t r ị mốc sương

Liều lượng: 1.5 – 2.0 kg/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 480 lít/ha

 

2. Dùng Dithane F – 448 ; M – 45 80WP cho cà phê để t r ị thán thư

Liều lượng: 0.3 – 0.35%

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%

 

3. Dùng Dithane F – 448 ; M – 45 80WP cho lúa để t r ị lem lép hạt

Liều lượng: 2.0 kg/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 480 lít/ha. Phun thuốc vào cuối giai đoạn làm đòng.

 

4. Dùng Dithane F – 448 ; M – 45 80WP cho lúa để t r ị vàng lá

Liều lượng: 1.0 – 1.2 kg/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh 10-15%

 

5. Dùng Dithane F – 448 ; M – 45 80WP cho lúa để t r ị đạo ôn

Liều lượng: 2.5 – 3.5 kg/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 600 lít/ha

 

6. Dùng Dithane F – 448 ; M – 45 80WP cho nho để t r ị mốc sương

Liều lượng: 2.5 – 3.5 kg/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 600 lít/ha

 

7. Dùng Dithane F – 448 ; M – 45 80WP cho khoai tây để t r ị mốc sương

Liều lượng: 1.5 – 2.0 kg/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 480 lít/ha

 

8. Dùng Dithane F – 448 ; M – 45 80WP cho vải để t r ị mốc sương

Liều lượng: 0.35%

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%

 

9. Dùng Dithane F – 448 ; M – 45 80WP cho xoài để t r ị thán thư

Liều lượng: 0.3 – 0.35%

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%

 

10. Dùng Dithane F – 448 ; M – 45 80WP cho điều để t r ị thán thư

Liều lượng: 0.3 – 0.35%

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%

 

11. Dùng Dithane F – 448 ; M – 45 80WP cho cà phê để t r ị rỉ sắt

Liều lượng: 2.5 – 3.5 kg/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 500 – 600 lít/ha