Acodil 35WP
Hoạt chất: Metalaxyl......500 g/kg
Acodil 35WP
Hoạt chất: Metalaxyl......500 g/kg
(Tiết kiệm 8.000đ)
Công dụng: Thuốc trừ bệnh phổ rộng, phòng và trừ hiệu quả cao nấm bệnh trên nhiều loại cây trồng như lúa, hồ tiêu, cao su, cacao, sắn, lạc, khoai tây, nho, cam, dưa hấu, cà chua …
Đặc tính: Tác động lưu dẫn mạnh, thuốc được hấp thu qua lá, thân, rể cây trồng, sau đó vận chuyển khắp trong cây nên hiệu quả phòng trừ bệnh triệt để sau khi phun.
Tăng sức đề kháng cây khỏe, kéo dài thời gian thu hoạch.
Độ độc: nhóm 3
Thời gian cách ly: 7 ngày
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU LƯỢNG PHUN THUỐC:
CÂY TRỒNG - BỆNH HẠI
CÁCH DÙNG
Lúa
Vàng lá chín sớm
Lượng nước phun 320-500 lít/ha.
Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%
Cà Chua
Sương mai
Lượng nước phun 320-500 lít/ha.
Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-6%
Sắn
Vàng lá
Cam
Thối quả, sẹo
Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh trên là 5 – 6%
Ca Cao
Thối quả, thối thân
Phun ướt đều cây trồng khi bệnh xuất hiện
Hồ tiêu
Chết nhanh
Cao Su
Vàng rụng lá
Cao Su
Loét sọc mặt cạo
Phun hoặc Quét thuốc lên mặt miệng cạo
Sầu Riêng
Xì mủ
Phun hoặc Quét thuốc lên mặt miệng cạo
Dưa hấu
Héo rũ
Phun thuốc khi bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Dưa hấu
Sương mai
Phun thuốc khi bệnh xuất hiện, tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Nho
Phấn trắng
Khoai Tây
Sương mai
Lạc
Chết ẻo
Thanh Long
Thối đầu cành
Lượng nước phun 400-600 Lít/ha.
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Sạch Bệnh Xanh Cây
Tên thuốc:Asmiltatop super 400SC
Số đăng ký:3918/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:1/10/2017 -> 1/10/2022
Nhóm thuốc:Thuốc trừ bệnh
Azoxystrobin 250g/l
+ Difenoconazole 150g/l : 400 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Thành phần:
Copper Hydroxide............................77% w/w.
Mã số:
Anvil 5SC
Thành phần:
+ Hexaconazole: 50 g/L + Phụ gia đặc biệt
Mã số:
Acrobat MZ 90/600WP
THÀNH PHẦN:
Dimethomorph...90g/kg
Mancozeb........600g/kg
Mã số:
SÂU ĐẤT
● Thành phần:
Alpha-Cypermethrin.........500g/l●
Phoxim 45gl + Phụ gia vừa đủ 1lit
Mã số:
📛 Thuốc trừ cỏ Gomoxone 276
Cháy Nhanh 2 giờ
✔Chai 900ML (diquat 200sl)
Thành phần :
Diquat dibromide . .200 g /
Additives............. 800 g/ l
Mã số:
Mã số:
💎 Cháy Nhanh 2 giờ (450ml) Thuốc trừ cỏ FALCAO 200SL 💖(diquat 200sl) granmanxone
Mã số:
Mã số:
Thông tin kỹ thuật
LEDAN 4GR – Cartap 4%w/w
Thành phần
Cartap 4%w/w
Công thức hoá học
Cartap: S -[3-carbamoylsulfanyl-2-(dimetylamino)propyl] carbamothioat
Nhóm độc: Độc II
Mã số:
THỐI NHŨN HÀNH
Tên thuốc: Bisomin 2SL
Số đăng ký:3366/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:5/5/2017 -> 5/5/2022
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Thành phần:
Kasugamycin (min 70 %) : 20g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Onecide 15EC
Tên thuốc: Onecide 15EC
Số đăng ký: 1455/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 26/3/2015 -> 26/3/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ cỏ
Fluazifop-P-Butyl (min 90%) : 150g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Phân vi lượng - Đạm Cá ECO NUTRIEN TYM (1lít) Thái - 100% từ đạm cá - Giúp tăng ra hoa, dưỡng quả, rau củ.
Mã số:
💎 Thuốc trừ bệnh cây trồng Ridomil Gold 68WG (100gr)💖 syngenta