Tên thuốc: Tungsin-M 72WP
Số đăng ký:94/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:18/9/2014 -> 18/9/2019
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Thành phần
Mancozeb 64%
+ Metalaxyl 8% :
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm. 72% w/w
Tên thuốc: Tungsin-M 72WP
Số đăng ký:94/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:18/9/2014 -> 18/9/2019
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Mancozeb 64%
+ Metalaxyl 8% :
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm. 72% w/w
(Tiết kiệm 8.000đ)
Tungsin-M 72WP chứa Mancozeb+Metalaxyl có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Tungsin-M 72WP là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và tr-ị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng:0.3 – 0.4%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Pha 24 – 32g/ 8 lít nước. Quét thuốc lên vết bệnh 3 lần, mỗi lần cách nhau 7 ngày, khi vườn cao su chớm bị bệnh
Liều lượng:0.4%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng vào giai đoạn cây ra hoa
Liều lượng:0.33%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
Liều lượng:1.2 – 1.5 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi lúa chuẩn bị trỗ và khi lúa đã trỗ đều
Liều lượng:1.2 – 1.5 kg/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi lúa chuẩn bị trỗ và khi lúa đã trỗ đều
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Thành Phần Antracol 70wp
Propineb: 700 g/kg
Phụ gia: 300 g/kg
Mã số:
DẠNG SỮA - KHÔNG NÓNG
(SÂU CUỐN LÁ, SÂU ỐNG HÀNH, SÂU ĂN TẠP, SÂU TƠ, SÂU XANH DA LÁNG, BỌ TRĨ, MUỖI HÀNH, NHỆN GIÉ...)
Thành Phần:
Chlorfenapy:...............20%
Pyriproxyfen;...............
Special Additive.........10%
Mã số:
Đổ Ốc 3.6EC
Thành phần:
Abamectin………..3.6% w/w
Phụ gia và dung môi vừa đủ 1 lít
Mã số:
Mã số:
CỎ MA- Jiafosina
Jiafosina 150SL là thuốc trừ cỏ nội hấp, không chọn lọC, diệt trừ được nhiều loại cỏ lá rộng và lá hẹp, hẳng niên và đa niên, nhất là đối với các loại cỏ khó t r ị như: trai, mần trầu, cỏ chỉ, cỏ tranh..
Mã số:
Thuốc trừ sâu
EMETIN - Annong 1.9EC
Hoạt chất:
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) Hàm lượng hoạt chất điều t r ị 19 g/l
Mã số:
Mã số:
KALIP 480SL From USA MỸ
Thành phần:
Glufosinate ammonium 150g/l
Mã số:
Mã số:
Tên thuốc: NEWFOSINATE 150SL
Nhóm thuốc: Thuốc trừ cỏ
Glufosinate - ammonium 150/ lít
+ Premium addtives 850g/ lít
+ Total ingredients 1000g/ lít
Mã số:
💎 Bã trừ ốc Toxbait 120AB (bịt 1kg)💖 Chết nhanh, Chết sạch..
Thành Phần Trong Toxbait 120ab:
Metaldehyde 120g/kg ,
Chất dẫn dụ và phụ gia 880g/kg
Mã số:
Nosau 85wp
VUA SÂU ĐẤT
Tên thuốc: Nosau 85WP
Cartap 75% + Imidacloprid 10%: 85% w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
AMWILUSA 50SC
Tên thuốc: Amwil- 50SC
Số đăng ký:6588/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:19/6/2018 -> 19/6/2023
Hexaconazole (min 85 %) : 50 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
💎 ANSUCO 65EC (100ml) Sâu cuốn lá, sâu tơ, sâu xanh...vv💖 Thuốc trừ sâu REMY 65EC E65 SC Prodife’s 5.8EC
Thành phần:
Emamectin Benzoate 5.8% w/w (Avemectin B1a 90% + Avemectin B1b 10%)
Phụ gia đặc biệt khác 94.2% w/w
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ cỏ Newfosinate 150SL TRÂU ĐEN (900ml)
THÀNH PHẦN:
Glufosinate ammonium 150g/l
Premium additives 850 g/lit
+ total ingredients 1000g/lit