NewYorkFit USA 370EC
Thành phần:
Butachlor 90g/l
+ Pretilachlor 280g/l
+ Chất an toàn Fenclorim 100g/l : 370 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
NewYorkFit USA 370EC
Thành phần:
Butachlor 90g/l
+ Pretilachlor 280g/l
+ Chất an toàn Fenclorim 100g/l : 370 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
(Tiết kiệm 32.000đ)
Thời điểm phun:
-Trước khi sạ: Để nước xâm xấp mặt gò, phun đều khắp mặt ruộng, giữ nước trên 24 giờ khai ra sa.
Sau sạ từ 1 đến 4 ngày: đất ruộng đủ ấm, phun thuốc đều khắp mặt ruộng, sau khi phun 2-3 ngày giữ nước trên ruộng 5-10 ngày không để mặt ruộng khô nứt.
Công dụng tác dụng:
NewYorkFit-Usa 370EC chứa Butachlor 90g/l + Pretilachlor 280g/l + Chất an toàn Fenclorim 100g/l có công dụng trong việc phòng, điều t r-ị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Phạm vi sử dụng NewYorkFit-Usa 370EC là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và t r-ị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng và cách dùng 1
Liều lượng: 0.8-1.2 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không xác định ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc sau khi sạ 1-4 ngày
Thể tích: 500 ml
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Thành phần:
Copper Hydroxide............................77% w/w.
Mã số:
Anvil 5SC
Thành phần:
+ Hexaconazole: 50 g/L + Phụ gia đặc biệt
Mã số:
Acrobat MZ 90/600WP
THÀNH PHẦN:
Dimethomorph...90g/kg
Mancozeb........600g/kg
Mã số:
SÂU ĐẤT
● Thành phần:
Alpha-Cypermethrin.........500g/l●
Phoxim 45gl + Phụ gia vừa đủ 1lit
Mã số:
📛 Thuốc trừ cỏ Gomoxone 276
Cháy Nhanh 2 giờ
✔Chai 900ML (diquat 200sl)
Thành phần :
Diquat dibromide . .200 g /
Additives............. 800 g/ l
Mã số:
Mã số:
💎 Cháy Nhanh 2 giờ (450ml) Thuốc trừ cỏ FALCAO 200SL 💖(diquat 200sl) granmanxone
Mã số:
Mã số:
Thông tin kỹ thuật
LEDAN 4GR – Cartap 4%w/w
Thành phần
Cartap 4%w/w
Công thức hoá học
Cartap: S -[3-carbamoylsulfanyl-2-(dimetylamino)propyl] carbamothioat
Nhóm độc: Độc II
Mã số:
THỐI NHŨN HÀNH
Tên thuốc: Bisomin 2SL
Số đăng ký:3366/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:5/5/2017 -> 5/5/2022
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Thành phần:
Kasugamycin (min 70 %) : 20g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Onecide 15EC
Tên thuốc: Onecide 15EC
Số đăng ký: 1455/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 26/3/2015 -> 26/3/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ cỏ
Fluazifop-P-Butyl (min 90%) : 150g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Phân vi lượng - Đạm Cá ECO NUTRIEN TYM (1lít) Thái - 100% từ đạm cá - Giúp tăng ra hoa, dưỡng quả, rau củ.
Mã số:
💎 Thuốc trừ bệnh cây trồng Ridomil Gold 68WG (100gr)💖 syngenta
Mã số:
Mã số:
💎 Diệt trừ tận gốc các loại cỏ Đa Niên và Hằng Niên 💖 Thuốc trừ cỏ Newfosinate 150SL (Chai 450ml) glufosinat TRÂU ĐEN