Thuốc trừ cỏ Newfosinate 150SL TRÂU ĐEN (900ml)
THÀNH PHẦN:
Glufosinate ammonium 150g/l
Premium additives 850 g/lit
+ total ingredients 1000g/lit
Thuốc trừ cỏ Newfosinate 150SL TRÂU ĐEN (900ml)
THÀNH PHẦN:
Glufosinate ammonium 150g/l
Premium additives 850 g/lit
+ total ingredients 1000g/lit
(Tiết kiệm 6.000đ)
CÔNG DỤNG:
Là thuốc trừ cỏ nội hấp, không chọn lọc, diệt trừ được nhiều loại cỏ lá rộng và lá hẹp, hằng niên và đa niên, nh ấ t là đối với các loại cỏ khó trừ khử: Cỏ tranh, CỎ cú, cỏ ống, CỎ chỉ,..
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Pha thuốc với nước trong, không phun lên đất ngập nước hoặc quá khô và không phun lên phần xanh của cây trồng.
- Khi cỏ đã già, cỏ đã có hoa, CỎ cao hơn 30cm cần phun ướt đều từ gốc tới ngọn.
- Phun tốt nh ấ t vào giai đoạn cỎ đang phát triển xanh tốt.
- Sau khi phun thuốc 3-5 ngày cỏ vàng và chết nhanh.
- Khi cỏ có hoa hoặc cỏ cao hơn 30cm thì lượng nước phun phải từ 800-1000 lít/ha.
- Thời gian cách ly không xác định.
- Không hút thuốc, ăn, uống khi sử dụng sản phẩm.
- Khi tiếp xúc hoặc chuẩn bị thuốc: Tránh hít phải thuốc; để thuốc tiếp xúc với miệng, da và mắt. Mang bảo hộ lao động phù hợp.
- Nếu dính thuốc: Ngay lập tức cởi quần áo bị dính hoặc bị bắn nhiều thuốc, rửa kỹ phần bị dính thuốc bằng nhiều nước.
- Sau khi sử dụng: Rửa chân tay và tắm rửa, rửa sạch trang bị bảo hộ lao động.
Sơ cấp cứu: - Thuốc dính vào mắt: Mở to mắt và xối nước sạch liên tục khoảng 10-15 phút và đến cơ sở y tế gần nhất.
- Thuốc dính vào da: Rửa kỹ bằng nước sạch với xà phòng nhiều lần.
- Trường hợp ngộ độc:
Cho nạn nhân uống nhiều nước, gây nôn, đưa ngay nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất, nhớ mang theo nhãn thuốc. Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, xa tầm tay trẻ em, xa nguồn nước, thức ăn và động vật.
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Sạch Bệnh Xanh Cây
Tên thuốc:Asmiltatop super 400SC
Số đăng ký:3918/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:1/10/2017 -> 1/10/2022
Nhóm thuốc:Thuốc trừ bệnh
Azoxystrobin 250g/l
+ Difenoconazole 150g/l : 400 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Thành phần:
Copper Hydroxide............................77% w/w.
Mã số:
Anvil 5SC
Thành phần:
+ Hexaconazole: 50 g/L + Phụ gia đặc biệt
Mã số:
Acrobat MZ 90/600WP
THÀNH PHẦN:
Dimethomorph...90g/kg
Mancozeb........600g/kg
Mã số:
SÂU ĐẤT
● Thành phần:
Alpha-Cypermethrin.........500g/l●
Phoxim 45gl + Phụ gia vừa đủ 1lit
Mã số:
📛 Thuốc trừ cỏ Gomoxone 276
Cháy Nhanh 2 giờ
✔Chai 900ML (diquat 200sl)
Thành phần :
Diquat dibromide . .200 g /
Additives............. 800 g/ l
Mã số:
Mã số:
💎 Cháy Nhanh 2 giờ (450ml) Thuốc trừ cỏ FALCAO 200SL 💖(diquat 200sl) granmanxone
Mã số:
Mã số:
Thông tin kỹ thuật
LEDAN 4GR – Cartap 4%w/w
Thành phần
Cartap 4%w/w
Công thức hoá học
Cartap: S -[3-carbamoylsulfanyl-2-(dimetylamino)propyl] carbamothioat
Nhóm độc: Độc II
Mã số:
THỐI NHŨN HÀNH
Tên thuốc: Bisomin 2SL
Số đăng ký:3366/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:5/5/2017 -> 5/5/2022
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Thành phần:
Kasugamycin (min 70 %) : 20g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Onecide 15EC
Tên thuốc: Onecide 15EC
Số đăng ký: 1455/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 26/3/2015 -> 26/3/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ cỏ
Fluazifop-P-Butyl (min 90%) : 150g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Phân vi lượng - Đạm Cá ECO NUTRIEN TYM (1lít) Thái - 100% từ đạm cá - Giúp tăng ra hoa, dưỡng quả, rau củ.
Mã số:
💎 Thuốc trừ bệnh cây trồng Ridomil Gold 68WG (100gr)💖 syngenta