Onecide 15EC
Tên thuốc: Onecide 15EC
Số đăng ký: 1455/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 26/3/2015 -> 26/3/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ cỏ
Thành phần
Fluazifop-P-Butyl (min 90%) : 150g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Onecide 15EC
Tên thuốc: Onecide 15EC
Số đăng ký: 1455/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 26/3/2015 -> 26/3/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ cỏ
Fluazifop-P-Butyl (min 90%) : 150g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
(Tiết kiệm 4.000đ)
Onecide 15EC chứa Fluazifop-P-Butyl (min 90%) có công dụng trong việc phòng, điều t-rị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Onecide 15EC là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và tr-ị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng: 0.6 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không xác địnhngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi cỏ có từ 1-6 lá
Liều lượng: 0.6 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không xác địnhngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi cỏ có từ 1-6 lá
Liều lượng: 0.75 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không xác địnhngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi cỏ đang xanh tốt.
Liều lượng: 0.75 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không xác địnhngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi cỏ đang xanh tốt.
Liều lượng: 0.75 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không xác địnhngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi cỏ đang xanh tốt.
Liều lượng: 1.0 – 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không xác địnhngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi cỏ có > 6 lá
Liều lượng: 1.0 – 1.5 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không xác địnhngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi cỏ có > 6 lá
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Mã số:
Tên thuốc: Tungsin-M 72WP
Số đăng ký:94/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:18/9/2014 -> 18/9/2019
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Mancozeb 64%
+ Metalaxyl 8% :
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm. 72% w/w
Mã số:
Hoạt chất:
Chlorfenapyr………….. 100g/l
Phụ gia đặc biệt…………… 900g/l
Hãng sản xuất: Fertiagro Pte.,Ltd-singapore
Mã số:
Reasgant 5EC
===========================
THÀNH PHẦN:
Abamectin: 50g/lít.
Mã số:
Reasgant 5EC
===========================
THÀNH PHẦN:
Abamectin: 50g/lít.
Mã số:
Mã số:
FASTAC SEC thuốc có tác động tiếp xúc, vị độc, hạ gục sâu nhanh.
Tên thuốc:Fastac 5EC
Số đăng ký:2296/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:17/11/2017 -> 17/11/2022
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Alpha-cypermethrin (min 90 %): 50g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
FASTAC SEC thuốc có tác động tiếp xúc, vị độc, hạ gục sâu nhanh.
Tên thuốc:Fastac 5EC
Số đăng ký:2296/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:17/11/2017 -> 17/11/2022
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Alpha-cypermethrin (min 90 %): 50g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Thuốc trừ bệnh RIDOMY FORTAZEB 72WP
Hoạt chất:
Metalaxyl......8%
Mancozeb .....64%
Mã số:
Tên thuốc:Define 500SC
Số đăng ký:3275/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:17/1/2018 -> 17/1/2023
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Diafenthiuron (min 97 %) : 500 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
THUỐC TRỪ SÂU
PEGASUS 500SC
Tên thuốc:Pegasus 500SC
Số đăng ký:2092/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:4/11/2015 -> 4/11/2020
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Diafenthiuron (min 97 %) : 500g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
BASTAR 200SL
Thành phần
Glufosinate Ammonium … 200g/L
Phụ gia dung môi đủ 1 lít
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ nấm khuẩn GRAHITECH 2SL là sản phẩm nhập khẩu. Với chiết xuất kháng sinh từ quá trình lên men tự nhiên của nấm Streptomyces kusagaensis.
HOKO Chemical Industry Co., Ltd – Nhật
Phân phối tại Việt Nam: Công ty TNHH Arysta LifeScience.
Kasugamycin: 2% w/
Mã số:
BOEMA 50EC
Tên thuốc:Boema 50EC
Số đăng ký:4960/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:1/10/2017 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Emamectin benzoate Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10% : 50 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.