Vifu-Super 5GR (Cty CP TST Việt Nam)
Thành phần
Carbosulfan (min 93%) : 5%w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Vifu-Super 5GR (Cty CP TST Việt Nam)
Carbosulfan (min 93%) : 5%w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
(Tiết kiệm 18.000đ)
Vifu-super 5GR chứa Carbosulfan (min 93%) có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Vifu-super 5GR là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và trị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng: 40 kg/ha Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Rải thuốc đều xung quanh gốc khi rệp xuất hiện
Liều lượng: 20-30 kg/ha Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Xới nhẹ đất xung quanh tán cây, rải thuốc xong, lấp đất lại và tưới nước.
Liều lượng: 15kg/ha Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Rải thuốc sau khi bướm sâu đục thân xuất hiện rộ
Liều lượng: 15-25 kg/ha Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Rải thuốc đều thuốc trên ruộng lúa khi sâu xuất hiện
Liều lượng: 20-40 kg/ha Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Rải thuốc đều thuốc trên ruộng lúa khi sâu xuất hiện
Liều lượng: 30 kg/ha Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Rải thuốc đều thuốc trên ruộng lúa khi sâu xuất hiện
Liều lượng: 30 kg/ha Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Rải thuốc đều xung quanh gốc khi tuyến trùng phát triển mạnh
Liều lượng: 30 kg/ha Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Rải thuốc sau khi bướm sâu đục thân xuất hiện rộ
Liều lượng: 30 kg/ha Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Rải thuốc sau khi bướm sâu đục thân xuất hiện rộ
Liều lượng: 20-30 kg/ha Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch) Cách dùng: Rải thuốc đều thuốc trên ruộng lúa khi sâu xuất hiện
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Mã số:
Tên thuốc: Tungsin-M 72WP
Số đăng ký:94/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:18/9/2014 -> 18/9/2019
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Mancozeb 64%
+ Metalaxyl 8% :
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm. 72% w/w
Mã số:
Hoạt chất:
Chlorfenapyr………….. 100g/l
Phụ gia đặc biệt…………… 900g/l
Hãng sản xuất: Fertiagro Pte.,Ltd-singapore
Mã số:
Reasgant 5EC
===========================
THÀNH PHẦN:
Abamectin: 50g/lít.
Mã số:
Reasgant 5EC
===========================
THÀNH PHẦN:
Abamectin: 50g/lít.
Mã số:
Mã số:
FASTAC SEC thuốc có tác động tiếp xúc, vị độc, hạ gục sâu nhanh.
Tên thuốc:Fastac 5EC
Số đăng ký:2296/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:17/11/2017 -> 17/11/2022
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Alpha-cypermethrin (min 90 %): 50g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
FASTAC SEC thuốc có tác động tiếp xúc, vị độc, hạ gục sâu nhanh.
Tên thuốc:Fastac 5EC
Số đăng ký:2296/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:17/11/2017 -> 17/11/2022
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Alpha-cypermethrin (min 90 %): 50g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Thuốc trừ bệnh RIDOMY FORTAZEB 72WP
Hoạt chất:
Metalaxyl......8%
Mancozeb .....64%
Mã số:
Tên thuốc:Define 500SC
Số đăng ký:3275/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:17/1/2018 -> 17/1/2023
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Diafenthiuron (min 97 %) : 500 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
THUỐC TRỪ SÂU
PEGASUS 500SC
Tên thuốc:Pegasus 500SC
Số đăng ký:2092/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:4/11/2015 -> 4/11/2020
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Diafenthiuron (min 97 %) : 500g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
BASTAR 200SL
Thành phần
Glufosinate Ammonium … 200g/L
Phụ gia dung môi đủ 1 lít
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ nấm khuẩn GRAHITECH 2SL là sản phẩm nhập khẩu. Với chiết xuất kháng sinh từ quá trình lên men tự nhiên của nấm Streptomyces kusagaensis.
HOKO Chemical Industry Co., Ltd – Nhật
Phân phối tại Việt Nam: Công ty TNHH Arysta LifeScience.
Kasugamycin: 2% w/
Mã số:
BOEMA 50EC
Tên thuốc:Boema 50EC
Số đăng ký:4960/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:1/10/2017 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Emamectin benzoate Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10% : 50 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.