Tên thuốc:Motox 5EC
Số đăng ký:2707/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:10/10/2017 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Thành phần
Alpha-cypermethrin (min 90 %): 5%w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Tên thuốc:Motox 5EC
Số đăng ký:2707/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:10/10/2017 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Alpha-cypermethrin (min 90 %): 5%w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
(Tiết kiệm 7.000đ)
Motox 5EC chứa Alpha-cypermethrin (min 90 %) có công dụng trong việc phòng, điều tr-ị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Motox 5EC là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và tr-ị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng:0.4 – 0.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):14 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Phun khi rệp khoảng 5-7 con/ chùm quả
Liều lượng:0.4 – 0.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):14 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Phun thuốc khi mật độ bọ xít khoảng 3-5 con/m2
Liều lượng:0.4 – 0.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):14 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Phun khi mật độ khoảng 10 con/dảnh
Liều lượng:0.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):14 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Phun thuốc sau khi bướm rộ 5-7 ngày.
Liều lượng:0.25 – 0.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):14 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Phun thuốc khi bọ xít muỗi xuất hiện.
Liều lượng:0.08 – 0.10 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):14 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Phun thuốc khi rệp sáp xuất hiện
Liều lượng:0.4 – 0.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):14 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng:Phun khi mật độ khoảng 5 – 10 con/m2
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
SULFARON 250EC
Thành phần:
Carbosulfan...200g/L
+ Chlorfluazuron...50g/
Mã số:
SULFARON 250EC
Thành phần:
Carbosulfan...200g/L
+ Chlorfluazuron...50g/
Mã số:
Tên thuốc: Pesieu 500SC
Số đăng ký:63/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:28/3/2018 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ sâu
Diafenthiuron (min 97 %) : 500 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
PRANGE
Cypdime (558) 10EC
Mã số:
Thuốc trừ sâu Super Good Alex 20SC (15ml)
Mã số:
Trigard 100SL
Số đăng ký: 134/CNĐKT-BVTV
Qui cách đóng gói: 10ml
Thành phần: 100g/L Cyromazine
Dạng thuốc: Dạng lỏng
Mã số:
THÀNH PHẦN:
lambda-Glalothrin 100g
Thiamethoxam 140g/1
Additives 750g/1
Mã số:
VUA RẦY TRẮNG
Tên thuốc: Lotoshine 400WP
Số đăng ký:4012/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:17/10/2016 -> 17/10/2021
Nhóm thuốc: Thuốc trừ rầy
Buprofezin 150g/kg + Dinotefuran 250g/kg : 400g/kg
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
VUA BỌ TRĨ
● Thành phần:
Alpha-Cypermethrin.........500g/l●
Phoxim 45gl + Phụ gia vừa đủ 1lit
Mã số:
VUA BỌ TRĨ
● Thành phần:
Alpha-Cypermethrin.........500g/l●
Phoxim 45gl + Phụ gia vừa đủ 1lit
Mã số:
Mã số:
CỎ MA- Jiafosina
Jiafosina 150SL là thuốc trừ cỏ nội hấp, không chọn lọC, diệt trừ được nhiều loại cỏ lá rộng và lá hẹp, hẳng niên và đa niên, nhất là đối với các loại cỏ khó t r ị như: trai, mần trầu, cỏ chỉ, cỏ tranh..
Mã số:
Tên thuốc: Anphatox 5EC
Số đăng ký: 2295/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 14/9/2015 -> 14/9/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ sâu
Alpha-cypermethrin (min 90 %): 5% w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.