MOTOX 5EC
Thành phần
Alpha-cypermethrin (min 90 %): 5%w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Alpha-cypermethrin (min 90 %): 5%w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
(Tiết kiệm 19.000đ)
Motox 5EC chứa Alpha-cypermethrin (min 90 %) có công dụng trong việc phòng, điều t r ị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Motox 5EC là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và t r ị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng: 0.4 – 0.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun khi rệp khoảng 5-7 con/ chùm quả.
Liều lượng: 0.4 – 0.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi mật độ bọ xít khoảng 3-5 con/m2
Liều lượng: 0.4 – 0.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun khi mật độ khoảng 10 con/dảnh
Liều lượng: 0.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc sau khi bướm rộ 5-7 ngày.
Liều lượng: 0.25 – 0.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bọ xít muỗi xuất hiện.
Liều lượng: 0.08 – 0.10 %
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi rệp sáp xuất hiện
Liều lượng: 0.4 – 0.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 14 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun khi mật độ khoảng 5 – 10 con/m2
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
💎 Thuốc trừ ốc BƯƠU VÀNG DIOTO 250EC (Chai 480ml)💖
Mã số:
Thuốc trừ ốc Bươu vàng DIOTO 250EC (100ml)
Mã số:
Mã số:
Tên thuốc: Topnati 281EW
Số đăng ký: 5597/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 18/8/2017 -> 18/8/2022
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Azoxystrobin 1g/l + Sulfur 20g/l + Tebuconazole 260g/l: 281 g/l Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
💖 Chết sạch mần trầu (Chai 900ml) Thuốc trừ Cỏ Ma JIAFOSINA 150SL ⛔(Q7 loại mạnh đô) Siêu Cháy Nhanh .. 150 SL
Mã số:
(SÂU CUỐN LÁ, SÂU ỐNG HÀNH, SÂU ĂN TẠP, SÂU TƠ, SÂU XANH DA LÁNG, BỌ TRĨ, MUỖI HÀNH, NHỆN GIÉ...)
Thành Phần:
Chlorfenapy:...............20%
Pyriproxyfen;...............
Special Additive.........10%
Mã số:
MONITER
اری .
Thành phần: Dimethoate: 400g | | |
Mã số:
SIÊU SÂU SUPER 20EC (450ml)💖 SHERDOBA 20EC
Tên thuốc: Sherdoba 20EC
Số đăng ký: 3015/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 29/3/2016 -> 29/3/2021
Nhóm thuốc: Thuốc trừ sâu
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) : 20g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
📛 Đặc t rị: Rầy, côn trùng chích hút, miệng nhai..💎 Thuốc trừ sâu Mopride 20WP (50g)
Mã số:
Mã số:
From USA MỸ
Thành phần:
Glufosinate ammonium 150g/l
Mã số:
Mã số:
ANTISUPER 80WP
Thành phần:
Oxytetracy line Hydroch loride 60g/kg
+ Gentamycin Sulfate 20g/kg.
Mã số:
Billaden 50EC
Emamectin benzoate Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10% : 19g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Sạch Bệnh Xanh Cây
Tên thuốc:Asmiltatop super 400SC
Số đăng ký:3918/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:1/10/2017 -> 1/10/2022
Nhóm thuốc:Thuốc trừ bệnh
Azoxystrobin 250g/l
+ Difenoconazole 150g/l : 400 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.