Pesieu 500SC
Tên thuốc: Pesieu 500SC
Số đăng ký:63/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:28/3/2018 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ sâu
Thành phần
Diafenthiuron (min 97 %) : 500 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Tên thuốc: Pesieu 500SC
Số đăng ký:63/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:28/3/2018 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ sâu
Diafenthiuron (min 97 %) : 500 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
(Tiết kiệm 3.000đ)
Pesieu 500SC chứa Diafenthiuron (min 97 %) có công dụng trong việc phòng, điều trị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Pesieu 500SC là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và trị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng:0.7 – 1.0 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):10ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 500 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại mới xuất hiện
Liều lượng:0.7 – 1.0 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 500 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ khoảng 3-5 con/m2
Liều lượng:0.7 – 1.0 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 500 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi 1-2
Liều lượng:0.8-1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400-500 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi 1-2, mật độ khoảng 3-5 con/ cây
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2Dấu cách
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):5ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:1.1 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Liều lượng:0.8 lít/haThời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI):7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)Cách dùng:Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi tuổi 1-2
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Tên thuốc: Apashuang 18SL
Số đăng ký: 5295/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 20/6/2019 -> 20/6/2025
Nhóm thuốc: Thuốc trừ sâu
Sultap-sodium (Nereistoxin ) : ...........180g/l
Dung môi, chất phụ gia:......................820g/l
Mã số:
ViCIDI-M 50EC (100ml) TRỪ BỌ XÍT, SÂU XANH.. Thuốc trừ sâu vicidi
Mã số:
Mã số:
X10 Gold EC
Diệt trừ sâu kháng cực mạnh
Đăng ký đối tượng sâu cuốn lá/lúa.
Thành phần:
Emamectin Benzoate 120g/l.
Phụ gia đặc biệt khác 880g/l.
Mã số:
(1 hộp) VIZUBON -D (10ml) Thuốc trừ sâu dẫn dụ diệt ruồi vàng đục trái
Mã số:
THÔNG TIN SẢN PHẨM: Thuốc trừ cỏ lưu dẫn HOA LONG 200SL
Dạng: Lỏng
Thể tích: 1000ml
Mã số:
Mã số:
Tên thuốc:Visher 25EC
Số đăng ký:908/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:23/9/2016 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Mã số:
Mã số:
Visher 25EC
Tên thuốc:Visher 25EC
Số đăng ký:908/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:23/9/2016 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Cypermethrin (min 90 %) : 25% w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Thuốc trị thối nhũn
ACSTREPTOCIN Super 40TB
Quy cách: Viên nén 5g
Thành phần
Streptomycin sulfate 40%;
Phụ gia vừa đủ 100%.
Mã số:
Tên thuốc: Safrice 20WP
Số đăng ký: 5722/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 28/9/2017 -> 28/9/2022
Nhóm thuốc: Thuốc trừ sâu
Dinotefuran (min 89%) : 20% w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
DIỆT SÂU ỐNG HÀNH
Tên thuốc:Thadant
Số đăng ký:6319/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:28/3/2018 -> 28/3/2023
Chlorfluazuron 50g/l
+ Emamectin benzoate 50g/l
+ Indoxacarb 100g/l: 200 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Thuốc trừ cỏ JIAFOSINA 150SL 900ml
Trừ cỏ thế hệ mới
Thành phần: Glufosinate Amonium...150g/L
Công dụng: Trừ cỏ chỉ, mần trầu, thài lài,...
Thể tích thực: 900ml
Mã số:
Mã số:
Cabrio Top 600WG
Loại thuốc :Thuốc trừ bệnh