Siêu Diệt Sâu
Chuyên trừ sâu tơ trên rau cải và sâu vẽ bùa.
Thích hợp sản xuất rau an toàn.
QUY CÁCH: Gói 15ml, chai 100ml và chai 450ml
THÀNH PHẦN:
Abamectin …………………40 g/l
Additive: 96% w/w
Phụ gia ………………vừa đủ 1 lít
Siêu Diệt Sâu
Chuyên trừ sâu tơ trên rau cải và sâu vẽ bùa.
Thích hợp sản xuất rau an toàn.
QUY CÁCH: Gói 15ml, chai 100ml và chai 450ml
THÀNH PHẦN:
Abamectin …………………40 g/l
Additive: 96% w/w
Phụ gia ………………vừa đủ 1 lít
(Tiết kiệm 6.000đ)
ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH NĂNG TÍNH NĂNG TÁC DỤNG
4.0EC là thuốc trừ sâu sinh học, thuốc có bổ sung thêm phụ gia đặc biệt giúp tăng tính loang trãi, thấm sâu nhanh sau khi phun.
4.0EC dễ dàng hòa tan trong nước, không bị lắng cặn, không gây nghẹt béc phun, có thể phối hợp được với nhiều loại thuốc BVTV khác.
4.0EC tác động lên phân tử GABA của hệ thống thần kinh ngoại vi, gây ức chế dẫn truyền xung động thần kinh và làm cho côn trùng chết.
4.0EC an toàn cho cây trồng, hiệu quả kéo dài, ít ảnh hưởng đến các loài thiên địch nên phù hợp với chương trình IPM và sản xuất rau an toàn.
Liều lượng: 3 – 5 ml/ 16 lít nước
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại xuất hiện
Liều lượng: 3 – 5 ml/ 16 lít nước
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại xuất hiện
Liều lượng: 3 – 5 ml/ 16 lít nước
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại xuất hiện
Liều lượng: 3 – 5 ml/ 16 lít nước
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại xuất hiện
Liều lượng: 3 – 5 ml/ 16 lít nước
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại xuất hiện
Liều lượng: 3 – 5 ml/ 16 lít nước
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại xuất hiện
Liều lượng: 3 – 5 ml/ 16 lít nước
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại xuất hiện
Liều lượng: 3 – 5 ml/ 16 lít nước
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại xuất hiện
Liều lượng: 3 – 5 ml/ 16 lít nước
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại xuất hiện
Liều lượng: 3 – 5 ml/ 16 lít nước
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại xuất hiện
Liều lượng: 3 – 5 ml/ 16 lít nước
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 3ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu hại xuất hiện
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Tên thuốc:Sha Chong Shuang 18SL
Số đăng ký:6370/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:28/3/2018 -> 28/3/2023
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Thiosultap-sodium (Nereistoxin) (min 90%) : 180 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Trùm Bệnh Hành Lá
- THÀNH PHẦN:
Prochloraz 250g/l
Mã số:
DẠNG SỮA - KHÔNG NÓNG
(SÂU CUỐN LÁ, SÂU ỐNG HÀNH, SÂU ĂN TẠP, SÂU TƠ, SÂU XANH DA LÁNG, BỌ TRĨ, MUỖI HÀNH, NHỆN GIÉ...)
Thành Phần:
Chlorfenapy:...............20%
Pyriproxyfen;...............
Special Additive.........10%
Mã số:
Mã số:
THÀNH PHẦN:
+ Chlorfenapyr......25%(w/v)
+ Chất phụ gia......75% (w/v)
Mã số:
Mã số:
Tên thuốc:Chesone 300WP
Số đăng ký:1999/CNĐKT-
Thời gian lưu hành:15/7/2015 -> 15/7/2020
Nhóm thuốc:Thuốc trừ sâu
Acetamiprid 100 g/kg
+ Buprofezin 150 g/kg
+ Isoprocarb 50 g/kg : 300 g/kg
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Yukio 50SL
Thành phần: Chitosan ... 50 g/l
Phụ gia đặc biệt vừa đủ 1 lít
日本の技術
Mã số:
Mã số:
Tên thương mại ALFAMITE 15EC |
|
Hoạt chất |
Pyridaben 150g/l |
Mã số:
Mã số:
MEKONGVIL 5SC
THÀNH PHẦN:
MEXACONAZOLE 50 g
THUỐC ĐẶC TRỊ NẤM HẠI CÂY TRỒNG
Mã số:
Mã số:
Tên thương mại: ALFAMITE 15EC |
Hoạt chất: Pyridaben 150g/l |
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ sâu NOCK OUT 990WP (Gói 30gr)
Đặc trị các loại côn trùng đã kháng thuốc
Mã số:
Mã số:
SIÊU SẠCH BỆNH
Hoạt chất:
FOSETIL-ALUMINIUM………….. 80g/kg
Mancozeb…………… 640g/kg
Mã số:
Mã số:
Tên thuốc: Tungsin-M 72WP
Số đăng ký:94/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:18/9/2014 -> 18/9/2019
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Mancozeb 64%
+ Metalaxyl 8% :
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm. 72% w/w