BOEMA
Tên thuốc: Boema 19EC
Số đăng ký: 2584/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 29/1/2016 -> 29/1/2021
Thành phần
Emamectin benzoate Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10% : 19 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
BOEMA
Tên thuốc: Boema 19EC
Số đăng ký: 2584/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 29/1/2016 -> 29/1/2021
Emamectin benzoate Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10% : 19 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
(Tiết kiệm 22.000đ)
Boema 19EC chứa Emamectin benzoate Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10% có công dụng trong việc phòng, điều tr-ị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Boema 19EC là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và tr-ị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng: 300 ml/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi 1-2
Liều lượng: 300 ml/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi 1-2
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Phân bón hữu cơ
Đa Trung Vi Lượng
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG:
chất hữu cơ: 20%; Đạm tổng số (N.): 3%; Lân hứu hiệu (P,Ogh): 2%;Nachữu hiệu (K,Onh): 2%; Canxi (Ca): 1%; Magie (Mg): 1%; Sắt (Fe): 100(Zn): 200 ppm; Mangan (Mn): 200 ppm; Bo (B): 100 ppm; Tỷ lệ C/N:5hh PHHO 5,5; Đô ẩm: 25%.
Mã số:
Mã số:
Thành phần:
Thành phần đăng ký hợp quy: Chất hữu cơ: 20% - Tỉ lệ C/N: 12 pH20: 5 - Độ ẩm (dạng rắn): 30%
Thành phần nguyên liệu và phụ gia Axit Amin ( Alanine, Arginine, Asparagine, Axit Aspartic, Cysteine, Glutamine, Axit Glutamic, Glycine, Lysine, Methionine, Phenylalanine, Proline, Serine, Threonine, Tryptophan, Tyrosine, Valine) chuyên dùng cho Mai Vàng.
Mã số:
💎 Phân bón Cờ Mỹ
TĂNG TRƯỞNG
THÀNH PHẦN:
Acid boric (B₂O3): 2.000mg/kg
Zinc (ZnO): 1.000mg/kg
Additive of the product (mg/kg):
Copper (Cu): 20
- Iron (Fe):20
Manganese (Mn):20
Nitrogen (N):7
-Phosphorus (P₂O,):7
- Potassium (K₂O): 7
Rong biển đậm đặc
- Amino Acid
- Nguồn K-Humate
Mã số:
Điều hòa sinh trưởng hạt Ga3.. (100g) Phân bón lá Thần Nông"
Mã số:
💎 Phân bón lá 701 Đầu Trâu MK NKP 10-30-20 (100gr)..🌱
10% đạm (N)- 30% lân (P2O5)- 20% kali (K2O)- 0-05% magiê (Mg)- 0-05% canxi (Ca)- 0-03% bo (B)- 0-05% kẽm (Zn)- 0-05% đồng (Cu)- 0-075% sắt (Fe)- 0-05% mangan (Mn)- 0-005% molypden (Mo)- GA3- αNAA- bNOA.
Mã số:
Mã số:
💎 Phân bón kích rễ cây Cực Mạnh NEM (hủ 500g) Nhật Bản 💖 Thương hiệu chất lượng toyama n3m
Mã số:
Mã số:
Phân bón Tím Nhập khẩu từ Đức 15-5-25
1 Sét hàng 5 kg,
Phân tím Đức dùng cho hoa Hồng. Công thức NPK 15-5-25
Thành Phần:
Đạm: 15% + Amon: 8% + Nitrate: 7% Lân (PO): 5% Kali (KO): 25% Lưu huỳnh (S): 4%
Magie (MgO): 150ppm Sắt (Fe): 200ppm Mangan (Mn): 100ppm Boron: 100ppm Kẽm (Zn): 100ppm Màu sắc hạt: Trắng Size hạt: 2-4mm Đồng đều: 80-85%
Mã số:
Mã số:
Phân bón Tím Nhập khẩu từ Đức 15-5-25
1 Sét hàng 5 kg,
Phân tím Đức dùng cho hoa Hồng. Công thức NPK 15-5-25
Thành Phần:
Đạm: 15% + Amon: 8% + Nitrate: 7% Lân (PO): 5% Kali (KO): 25% Lưu huỳnh (S): 4%
Magie (MgO): 150ppm Sắt (Fe): 200ppm Mangan (Mn): 100ppm Boron: 100ppm Kẽm (Zn): 100ppm Màu sắc hạt: Trắng Size hạt: 2-4mm Đồng đều: 80-85%
Mã số:
Mã số:
Phân Bón : Phân Lân ( Lân SUPER )
THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG (%)
Lân hữu hiệu: 16
Hàm lượng axít tự do : 4
Cadimi (Cd) : 12mg/kg
Lưu huỳnh (S) : 10
Độ ẩm : 12
Mã số:
Mã số:
Phân Bón : Phân Lân ( Lân SUPER )
THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG (%)
Lân hữu hiệu: 16
Hàm lượng axít tự do : 4
Cadimi (Cd) : 12mg/kg
Lưu huỳnh (S) : 10
Độ ẩm : 12
Mã số:
Mã số:
Phân bón Centomin
Chuyên dùng cho
CÂY MAI VÀNG
PHỤC HỒI CÂY SAU TẾT
LÊN DÁNG CỔ KÍNH
XU GỐC, TĂNG BỀ HOÀNH
NỐI RỄ - LÊN ĐẾ
DISTRIBUTED BY AQUARIUS NEW DELHI INDIA (AN DO)
THÀNH PHẦN
Thành phần đăng ký hợp quy: Bo (B): 2710 ppm - Kẽm (Zn): 150 ppm - Tỷ trọng: 1,24
Nguyên liệu bổ sung: Tình chất dịch trùn quế, đạm cả hồi, Trung vi lượng dạng EDTA (Ca, Mn, Mg, Zn, Fe) 20 loại Amino acid (Alanine, Arginine, Asparagine, Axit Aspartic, Cysteine, Glutamine, Axit Glutamic, Glycine, Lysine, Methionine, Phenylalanine, Proline, Serine, Threonine, Tryptophan, Tyrosine, Valine) Phụ gia vừa đủ 100%.
Mã số:
Mã số:
NPK TYM 10-60-10+TE