SITTO BIOS 50 WSG - VOI THÁI
Thành phần:
Emamectin benzoate50 g / kg (Avermectin B 90% Avermectin B h19%)
Phụ gia đặc biệt 950 w/w
SITTO BIOS 50 WSG - VOI THÁI
Thành phần:
Emamectin benzoate50 g / kg (Avermectin B 90% Avermectin B h19%)
Phụ gia đặc biệt 950 w/w
(Tiết kiệm 5.000đ)
ĐẶC T-R-Ị:
Sâu Cuốn Lá, Nhện Đỏ. Sâu Tơ, Sâu Xanh, Bọ Cánh Tơ, Rầy Nâu.
TIÊU DIỆT CÁC LOẠI SÂU ĐÃ KHÁNG THUỐC HIỆU LỰC NHANH - TIÊU DIỆT GỌN - SÂU CHẾT NGAy
CÔNG DỤNG:
CHIM ƯNG 5.0WG là thuốc trừ sâu sinh học thế hệ mới, phổ tác động rất rộng, có thể trừ được nhiều loại sâu. Hiệu lực cao, kéo dài. An toàn cho cây trồng, con người và môi trường. Phù hợp với nông sản sạch.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Pha gói 10g cho bình lít. Cây trồng: Lúa, Bắp cải, Dưa hấu, Chè, Cam...
Đối tượng phòng trừ:
Sâu cuốn lá, Bọ trĩ (bù lạch), Rầy nâu Sâu tơ, Sâu xanh, Bọ trĩ Bọ cánh tơ Nhện đỏ.
Liều lượng:
100 - 140g/ha0.025 - 0.03
Cách dùng:
Lượng nước phun 400 - 600 lít. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
LƯU Ý:
Dùng thuốc khi sâu 1 -2 tuổi. Nên phun thuốc vào lúc sáng sớm hoặc chiều mát.
Thời gian cách ly: 7 ngày.
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Sạch Bệnh Xanh Cây
Tên thuốc:Asmiltatop super 400SC
Số đăng ký:3918/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:1/10/2017 -> 1/10/2022
Nhóm thuốc:Thuốc trừ bệnh
Azoxystrobin 250g/l
+ Difenoconazole 150g/l : 400 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Thành phần:
Copper Hydroxide............................77% w/w.
Mã số:
Anvil 5SC
Thành phần:
+ Hexaconazole: 50 g/L + Phụ gia đặc biệt
Mã số:
Acrobat MZ 90/600WP
THÀNH PHẦN:
Dimethomorph...90g/kg
Mancozeb........600g/kg
Mã số:
SÂU ĐẤT
● Thành phần:
Alpha-Cypermethrin.........500g/l●
Phoxim 45gl + Phụ gia vừa đủ 1lit
Mã số:
📛 Thuốc trừ cỏ Gomoxone 276
Cháy Nhanh 2 giờ
✔Chai 900ML (diquat 200sl)
Thành phần :
Diquat dibromide . .200 g /
Additives............. 800 g/ l
Mã số:
Mã số:
💎 Cháy Nhanh 2 giờ (450ml) Thuốc trừ cỏ FALCAO 200SL 💖(diquat 200sl) granmanxone
Mã số:
Mã số:
Thông tin kỹ thuật
LEDAN 4GR – Cartap 4%w/w
Thành phần
Cartap 4%w/w
Công thức hoá học
Cartap: S -[3-carbamoylsulfanyl-2-(dimetylamino)propyl] carbamothioat
Nhóm độc: Độc II
Mã số:
THỐI NHŨN HÀNH
Tên thuốc: Bisomin 2SL
Số đăng ký:3366/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:5/5/2017 -> 5/5/2022
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Thành phần:
Kasugamycin (min 70 %) : 20g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Onecide 15EC
Tên thuốc: Onecide 15EC
Số đăng ký: 1455/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 26/3/2015 -> 26/3/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ cỏ
Fluazifop-P-Butyl (min 90%) : 150g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Phân vi lượng - Đạm Cá ECO NUTRIEN TYM (1lít) Thái - 100% từ đạm cá - Giúp tăng ra hoa, dưỡng quả, rau củ.
Mã số:
💎 Thuốc trừ bệnh cây trồng Ridomil Gold 68WG (100gr)💖 syngenta