Thuốc trừ bệnh Kaisin 100WP
VUA KHUẨN
Đặc t r ị: VI KHUẨN - THỐI NHŨN
Thuốc trừ bệnh Kaisin 100WP
VUA KHUẨN
Đặc t r ị: VI KHUẨN - THỐI NHŨN
(Tiết kiệm 11.000đ)
ĐẶC ĐIỂM CÔNG DỤNG
Kaisin 100WP là thuốc trừ nấm, vi khuẩn, thối nhũn cao cấp có tính nội hấp mạnh, có hiệu quả
rất cao với bệnh bạc lá(chín sớm), gây đen lép hạt lúa.
Kaisin 100WP có hiệu lực kéo dài, sau một giờ phun gặp mưa cũng không giảm hiệu lực. Giúp
cây phát triển tốt, tăng năng suất, hạt lúa bóng mẩy, chất lượng gạo tốt, không bị gãy, đạt tiêu chuẩn.
Hoạt chất: Streptomycin Sulfate 100g/kg
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Cách dùng:
Lúa: bạc lá - lem lép hạt
0,2-0,3kg/ha. Pha 10- Phun khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%15g cho bình 25 lít nước. Lượng nước phun: 400- 500 lít/ha.
Phun khi tỷ lệ bệnh khoản 5%
Phun khi lúa chuẩn bị trổ và khi trổ đều.
CAM: Loét sẹo
Liều lượng: 0.04-| 0.05%. Pha 10-120cho bình 25 lít.
Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-11%
Bắp cải: Thối nhũn
0,3kg/ha. Pha 15gcho bình 25 lít nước.
Phun khi bệnh xuất hiện.
Dưa chuột: Giả sương mai
0,5 kg/ha. Pha 20g cho 1 bình 25 lít nước.
Phun khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%.
Nếu bệnh phát triển mạnh cần phun thêm khi lúa vừa trổ xong. Có thể pha chung với các loạithuốc trừ sâu bệnh khác.
Thời gian cách ly: Ngưng phun thuốc trước khi thu hoạch 7 ngày.
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ Cỏ Ma JIAFOSINA 150SL
Mã số:
Hoạt chất
Kasugamycin 1.2% + Tricyclazole 20%
Hàm lượng hoạt chất: 21.2% w/w
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Mã số:
CANTANIL 550EC
Mã số:
Buprofezin (min 98%): 100g/kg
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ sâu sinh học
SHERDOBA 20EC 1.9 Goal
SHERDOBA là sản phẩm sinh học thế hệ mới an toàn và thân thiện môi trường.
Thành Phần
Emamectin benzoate 20g/lit
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ sâu sinh học
GO GOOD ONE 5WG
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ sâu sinh học
GO GOOD ONE 5WG
Mã số:
DẠNG SỮA - KHÔNG NÓNG
(SÂU CUỐN LÁ, SÂU ỐNG HÀNH, SÂU ĂN TẠP, SÂU TƠ, SÂU XANH DA LÁNG, BỌ TRĨ, MUỖI HÀNH, NHỆN GIÉ...)
Thành Phần:
Chlorfenapy:...............20%
Pyriproxyfen;...............
Special Additive.........10%
Mã số:
Mã số:
Mã số:
FUJI-ONE 40EC
Mã số:
Mã số:
Myfatop 325SC
Tên thuốc: Myfatop 325SC
Số đăng ký: 2338/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 12/10/2015 -> 12/10/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Azoxystrobin 200g/l
+ Difenoconazole 125g/l : 325 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Số đăng ký: 143/CNĐKT-BVTV
Qui cách đóng gói:50ml 10ml
Thành phần:
262,5g/L Thiamethoxam
25g/L Difenoconazole
25g/L Fludioxonil