Công dụng tác dụng
Haihamec 3.6EC chứa Abamectin có công dụng trong việc phòng, điều t r ị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Phạm vi sử dụng
Haihamec 3.6EC là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và t r ị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng và cách dùng
1. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị sâu xanh ở bắp cải
Liều lượng: 0.15 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
2. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị bọ trĩ ở dưa hấu
Liều lượng: 0.15 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
3. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị sâu cuốn lá ở lúa
Liều lượng: 0.15 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
4. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị nhện gié ở lúa
Liều lượng: 0.15 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
5. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị sâu tơ ở bắp cải
Liều lượng: 0.15 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
6. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị rệp sáp ở hồ tiêu
Liều lượng: 0.033%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
7. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị bọ trĩ ở lúa
Liều lượng: 0.15 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
8. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị sâu đục bẹ ở lúa
Liều lượng: 0.15 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
9. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị nhện đỏ ở cam
Liều lượng: 0.033%Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.
10. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị bọ trĩ ở điều
Liều lượng: 0.033%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.