THỐI NHŨN HÀNH
Tên thuốc: Bisomin 2SL
Số đăng ký:3366/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:5/5/2017 -> 5/5/2022
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Thành phần:
Kasugamycin (min 70 %) : 20g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
THỐI NHŨN HÀNH
Tên thuốc: Bisomin 2SL
Số đăng ký:3366/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:5/5/2017 -> 5/5/2022
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Thành phần:
Kasugamycin (min 70 %) : 20g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
(Tiết kiệm 22.000đ)
Bisomin 2SL chứa Kasugamycin có công dụng trong việc phòng, điều t-rị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Bisomin 2SL là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và t-rị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha.
Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lương nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
19. Dùng Bisomin 2SL cho cây hành bị thối nhũn
Liều lượng: 2.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun ngay khi bệnh mới xuất hiện.
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Mã số:
THÀNH PHẦN:
Thiamethoxam 35%w/w
Special addtives 65%w/w
Mã số:
SIÊU SÂU SUPER 20EC (450ml) SHERDOBA 20EC
Tên thuốc: Sherdoba 20EC
Số đăng ký: 3015/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 29/3/2016 -> 29/3/2021
Nhóm thuốc: Thuốc trừ sâu
Emamectin benzoate (Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10%) : 20g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
THADANT 300EC
Thành phần:
Chlorfluazuron 100g/l
+ Emamectin benzoate 120g/l
+ Indoxacarb 80g/l: 300 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Ohayo 100 SC
Tên thuốc: Ohayo 100SC
Số đăng ký: 4626/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 8/2/2017 -> 8/2/2022
Nhóm thuốc: Thuốc trừ sâu
Thành phần
Chlorfenapyr: 100 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Tên thuốc: Binged 50WG
Số đăng ký: 766/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 18/9/2014 -> 18/9/2019
Nhóm thuốc: Thuốc trừ sâu
Emamectin benzoate Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10% : 50 g/kg
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
NewYorkFit USA 370EC
Thành phần:
Butachlor 90g/l
+ Pretilachlor 280g/l
+ Chất an toàn Fenclorim 100g/l : 370 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ bệnh cây trồng
Mã số:
Mã số:
Mã số:
BITADIN WP
👉 THÀNH PHẦN
-Bacillus thurigiensis...........16000IU
-Granulosis Virus.....100.000.000PIB
Mã số:
Mã số:
Mospilan 3EC
============
Mã số:
Tên thuốc: Anphatox 5EC
Số đăng ký: 2295/ CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 14/9/2015 -> 14/9/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ sâu
Alpha-cypermethrin (min 90 %): 5% w/w
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
THUỐC TRỪ BỆNH AVQ-USA
Phu-oan NHẬT
Thành phần:
Isoprothiolane 400g/
Phụ gia đặc biệt vừa đủ 600g/l