Công dụng tác dụng
Valivithaco 5SL chứa Validamycin (Validamycin A) (min 40 %) có công dụng trong việc phòng, điều t r ị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Phạm vi sử dụng
Valivithaco 5SL là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và t r ị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng và cách dùng
1. Dùng Valivithaco 5SL cho cao su để t r ị nấm hồng
Liều lượng: 0.18 – 0.3%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 10%
2. Dùng Valivithaco 5SL cho lúa để t r ị khô vằn
Liều lượng: 0.9 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 10%
3. Dùng Valivithaco 5SL cho nhãn để t r ị thán thư
Liều lượng: 0.18 – 0.3%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
4. Dùng Valivithaco 5SL cho thuốc lá để t r ị lở cổ rễ
Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
5. Dùng Valivithaco 5SL cho cà phê để t r ị nấm hồng
Liều lượng: 0.18 – 0.3%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 10%
6. Dùng Valivithaco 5SL cho vải để t r ị thán thư
Liều lượng: 0.18 – 0.3%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
7. Dùng Valivithaco 5SL cho thuốc lào để t r ị lở cổ rễ
Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
8. Dùng Valivithaco 5SL cho dưa hấu để t r ị lở cổ rễ
Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
9. Dùng Valivithaco 5SL cho dưa chuột để t r ị lở cổ rễ
Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
10. Dùng Valivithaco 5SL cho rau cải để t r ị lở cổ rễ
Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 10%
11. Dùng Valivithaco 5SL cho ngô để t r ị khô vằn
Liều lượng: 0.9 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 10%