Thành phần:
Đạm (N) 15%,lân (P2O5) 20%, kali (K2O) 25%; Magiê (Mg) 0,05%, canxi (Ca) 0,05%, bo (B) 0,02%;Kẽm (Zn) 0,05%, đồng (Cu) 0,05%, sắt (Fe) 0,075%, 0,05% mangan (Mn) 0,05%;0,005% molypden (Mo), GA3, αNAA,bNOA.
Thành phần:
Đạm (N) 15%,lân (P2O5) 20%, kali (K2O) 25%; Magiê (Mg) 0,05%, canxi (Ca) 0,05%, bo (B) 0,02%;Kẽm (Zn) 0,05%, đồng (Cu) 0,05%, sắt (Fe) 0,075%, 0,05% mangan (Mn) 0,05%;0,005% molypden (Mo), GA3, αNAA,bNOA.
(Tiết kiệm 2.000đ)
Phân bón lá Đầu Trâu 901 là loại phân bón chuyên dùng cho hoa lan và các loại cây kiểng.
Ngoài ra,người dùng cũng có thể sử dụng loại phân bón này cho lúa, ngô, rau sạch, cây ăn quả và cây công nghiệp.
- Sản phẩm có tác dụng dưỡng hoa, giúp hoa nở to, màu đẹp, cánh hoa dày, cành hoa chắc khỏe, hương thơm lâu bền.
Hoa được cung cấp đầy đủ dưỡng chất nênlâu tàn, đậu quả tốt, quả mau lớn, tăng sức chống chịu sâu bệnh và thời tiết xấu.
Công dụng:
- Dưỡng hoa, giúp hoa nở to, màu đẹp, cánh hoa dày, cành hoa chắc khỏe, hương thơm lâu bền.
- Hoa lâu tàn, đậu quả tốt, quả mau lớn, tăng sức chống chịu sâu bệnh và thời tiết bất thuận.
- Đặc biệt tốt trong thời kỳ ra hoa và nuôi quả.
Cách dùng:
- Lan đã ra nụ: Pha 1-2 g/1 lít nước, phun định kỳ 5-7 ngày/lần.
- Lan đã nở hoa: Pha 0,5-1 g/1 lít nước, phun dưỡng hoa 7-10 ngày/lần. (không phun vào hoa)
- Hoa hồng, cúc, huệ và các cây hoa khác: Pha 1-2 g/1 lít nước, phun định kỳ 7-10 ngày/lần khi đã có nụ và dưỡng hoa khi đang nở.
- Cây cảnh, bon sai, thảm cỏ: Pha 1-2 g/1 lít nước, phun dưỡng cây định kỳ 7-10 ngày/lần.
Ngoài ra Đầu Trâu 901 có thể bón cho các loại cây sau:
- Lúa, ngô, rau sạch: Pha 20g/10 lít nước, phun 7 ngày trước trổ và định kỳ 7 ngày/lần sau trổ.
- Cây ăn quả và cây công nghiệp: Pha 20 g/10 lít nước, phun định kỳ 7-10 ngày/lần khi cây có nụ hoa và sau khi đã đậu quả.
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Mã số:
Phân bón NPK complex
30-10-10+TE
Thành Phần:
Đạm tổng số (Nts): 30%
Lân (P2O5hh): 10%
Kali (K2Ohh): 10%
Mã số:
Phân bón NPK complex
30-10-10+TE
Thành Phần:
Đạm tổng số (Nts): 30%
Lân (P2O5hh): 10%
Kali (K2Ohh): 10%
Mã số:
Phân bón NPK complex
30-10-10+TE
Thành Phần:
Đạm tổng số (Nts): 30%
Lân (P2O5hh): 10%
Kali (K2Ohh): 10%
Mã số:
BOEMA
Tên thuốc: Boema 19EC
Số đăng ký: 2584/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 29/1/2016 -> 29/1/2021
Emamectin benzoate Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10% : 19 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Phân vi lượng TYM
SUPE HUMATER - NHẬT BẢN
Mã số:
Mã số:
Phân bón Roots THẦN NÔNG 25ml
Siêu Ra Rễ - Hạ Phèn Nhanh - Giải Độc Hữu Cơ
Thể Tích Thực: 25ml
THÀNH PHẦN:
Boron (B): 2400Mg/l, Ph: 12.5, TỶ TRỌNG: 1.3
Phụ gia đặc biệt kích ra rễ cực mạnh
NAA, Axit fulvic, axit amin, N, P2O5, K2O, hữu cơ .
Mã số:
Phân bón rễ NT - 1602.HK1
Thành phần:
Nitrat Nitrogen: 2,3%.Ammonium Nitrogen: 3%.Diammonium Phosphate: 1%.Water Insoluble organic Nitrogen: 0,3%.Monopotassium Phosphate: 2%.Mn: 35ppm; Fe: 65ppm; Cu: 45ppm; Ca: 100ppm; B: 20ppm; Mg: 115ppm; Zn: 15ppm; Mo: 2ppm; Co: 2ppm.Thiamin HCL: 35ppm.α-NAA: 5ppm.Ga3: 5ppm.Alkylpheoxypolyethoxy ethanol: 35ppm
Mã số:
Mã số:
Phân bón lá
THÀNH PHẦN:
Total Nitrogen(N): 10%; Phosphoric (PO): 60%Solu Potashik O): 10%; Mg: 20ppm; Mn: 20ppm,Cu: 10ppm; BOE 20ppm: Zn 10ppm, Fecsoppm
Nguyên liệu chính: MAP, MP URE, KALI, KNO,và các chất phụ gia đặc biệt nguồn gốc nghiên vừa đủ 100%
Mã số:
Mã số:
NEYMAR- SIÊU LỚN TRÁI DƯA
Thành phần :
Axit amin s%; phao 5:5, Tỷ trọng 1,12
TRÁI LỚN ĐỀU, CHẮC RUỘT, NẶNG KÝ
Mã số:
Mã số:
NEYMAR- SIÊU LỚN TRÁI DƯA
Thành phần :
Axit amin s%; phao 5:5, Tỷ trọng 1,12
TRÁI LỚN ĐỀU, CHẮC RUỘT, NẶNG KÝ
Mã số:
Mã số:
Mã số:
Siêu HUMIC
: 200) ppm, Zn: 100 ppm, Mg: 150 ppm, Cu: 70 ppm, Mn: 70 ppm, Mo: 60 ppm N gla lam nguyen lieu chfnh Acid Humic 70-80 (%) Super kali humat