SẠCH RẦY - Nomida 15WP
Hoạt chất: Imidacloprid: 15%w/w
Diệt sạch: Rầy - Trứng Rầy Và Rầy Đã Kháng Thuốc
SẠCH RẦY - Nomida 15WP
Hoạt chất: Imidacloprid: 15%w/w
Diệt sạch: Rầy - Trứng Rầy Và Rầy Đã Kháng Thuốc
(Tiết kiệm 5.000đ)
CÔNG DỤNG:
Thuốc trừ sâu sạch rầy thế hệ mới, có nột hấp lưu dẫn cực mạnh trong thân cây, phố tác dụng rộng.
Diệt sạch và Rầy đã kháng thuốc ở giai đoạn ấu trùng và trưởng thành,hiệu quả diệt trừ cao và hiệu lực kéo dài (3 đến 4 tuần)
Rất an toàn đối với các loại cây trồng.
Sản phẩm được đăng ký trừ rầy nÂu hại lúa.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Pha 12-15g cho 25 lít nước, phun 40-30 lít nước cho 1000m?. Tâng liều khi mật độ sâu hại cao.
THỜI gian cách ly:
Ngưng phun thuốc trước khi thu hoạch 7 ngày.
Chú ý:
Khi phun trừ rầy nâu trên lúa không cản rẽ hàng lúa.
Bắt đầu phun khi rầy nâu còn ở giai đoạn ấu trùng.
Phun thuốc lúc sáng sớm hoặc chiều mát.
Phun thuốc có thể kết hợp với các loại thuốc BVTV khác, trừ các loại có tỉnh kiểm.
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Hoạt chất
Kasugamycin 1.2% + Tricyclazole 20%
Hàm lượng hoạt chất: 21.2% w/w
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Mã số:
CANTANIL 550EC
Mã số:
Buprofezin (min 98%): 100g/kg
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ sâu sinh học
SHERDOBA 20EC 1.9 Goal
SHERDOBA là sản phẩm sinh học thế hệ mới an toàn và thân thiện môi trường.
Thành Phần
Emamectin benzoate 20g/lit
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ sâu sinh học
GO GOOD ONE 5WG
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ sâu sinh học
GO GOOD ONE 5WG
Mã số:
DẠNG SỮA - KHÔNG NÓNG
(SÂU CUỐN LÁ, SÂU ỐNG HÀNH, SÂU ĂN TẠP, SÂU TƠ, SÂU XANH DA LÁNG, BỌ TRĨ, MUỖI HÀNH, NHỆN GIÉ...)
Thành Phần:
Chlorfenapy:...............20%
Pyriproxyfen;...............
Special Additive.........10%
Mã số:
Mã số:
Mã số:
FUJI-ONE 40EC
Mã số:
Mã số:
Myfatop 325SC
Tên thuốc: Myfatop 325SC
Số đăng ký: 2338/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 12/10/2015 -> 12/10/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Azoxystrobin 200g/l
+ Difenoconazole 125g/l : 325 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Số đăng ký: 143/CNĐKT-BVTV
Qui cách đóng gói:50ml 10ml
Thành phần:
262,5g/L Thiamethoxam
25g/L Difenoconazole
25g/L Fludioxonil
Mã số:
Mã số:
THÀNH PHẦN:
Thiamethoxam 35%w/w
Special addtives 65%w/w