💎 Thuốc trừ bệnh cây trồng Valivithaco 5SL (500ml)💖 Trừ đốm vằn, lở cổ rễ, thán thư, nấm hồng..

💎 Thuốc trừ bệnh cây trồng Valivithaco 5SL (500ml)💖 Trừ đốm vằn, lở cổ rễ, thán thư, nấm hồng..

1/8/2020"]]],["p",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"bold":true,"color":"rgb(33, 33, 33)","sz":13.5,"szUnit":"pt","data-type":"leaf"},"Nhóm thuốc:Thuốc trừ bệnh"]]],["p",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"data-type":"leaf"},""]]],["p",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"data-type":"leaf"},""]],["img",{"src":"https://vn-live-01.slatic.net/p/85a4c70a761dba441bbe67ac042daab8.jpg","style":"width:100%;display:inline;vertical-align:middle","width":"100%"},["span",{"data-type":"text"},["span",{"data-type":"leaf"},""]]],["span",{"data-type":"text"},["span",{"data-type":"leaf"},""]]],["p",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"data-type":"leaf"},""]]],["h2",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"color":"rgb(0, 0, 0)","sz":21.5,"szUnit":"pt","data-type":"leaf"},"Thành phần"]]],["p",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"color":"rgb(0, 0, 0)","sz":13.5,"szUnit":"pt","data-type":"leaf"},"Validamycin (Validamycin A) (min 40 %) : 50g/l "]]],["p",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"color":"rgb(0, 0, 0)","sz":13.5,"szUnit":"pt","data-type":"leaf"},"Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm."]]]]">

Valivithaco 

Tên thuốc: Valivithaco 5SL

Số đăng ký:3989/CNĐKT-BVTV

Thời gian lưu hành:19/10/2016 -> 1/8/2020

Nhóm thuốc:Thuốc trừ bệnh

 

Thành phần

Validamycin (Validamycin A) (min 40 %) : 50g/l 

Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.

  • 28.000đ 34.000đ -18%

    (Tiết kiệm 6.000đ)

Công dụng tác dụng

Valivithaco 5SL chứa Validamycin (Validamycin A) (min 40 %) có công dụng trong việc phòng, điều t r ị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.

 

Phạm vi sử dụng

Valivithaco 5SL là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và t r ị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.

 

Liều lượng và cách dùng

 

1. Dùng Valivithaco 5SL cho cao su để t r ị nấm hồng

Liều lượng: 0.18 – 0.3%

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 10%

 

2. Dùng Valivithaco 5SL cho lúa để t r ị khô vằn

Liều lượng: 0.9 – 1.0 lít/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 10%

 

3. Dùng Valivithaco 5SL cho nhãn để t r ị thán thư

Liều lượng: 0.18 – 0.3%

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%

 

4. Dùng Valivithaco 5SL cho thuốc lá để t r ị lở cổ rễ

Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%

 

5. Dùng Valivithaco 5SL cho cà phê để t r ị nấm hồng

Liều lượng: 0.18 – 0.3%

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 10%

 

6. Dùng Valivithaco 5SL cho vải để t r ị thán thư

Liều lượng: 0.18 – 0.3%

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%

 

7. Dùng Valivithaco 5SL cho thuốc lào để t r ị lở cổ rễ

Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%

 

8. Dùng Valivithaco 5SL cho dưa hấu để t r ị lở cổ rễ

Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%

 

9. Dùng Valivithaco 5SL cho dưa chuột để t r ị lở cổ rễ

Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%

 

10. Dùng Valivithaco 5SL cho rau cải để t r ị lở cổ rễ

Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 10%

 

11. Dùng Valivithaco 5SL cho ngô để t r ị khô vằn

Liều lượng: 0.9 – 1.0 lít/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 10%