Hoạt chất:
-Pymetrozine…65% w/w
-Thiamethoxam…5% w/w
-Additives…30% w/w
Hoạt chất:
-Pymetrozine…65% w/w
-Thiamethoxam…5% w/w
-Additives…30% w/w
(Tiết kiệm 10.000đ)
Công dụng:
Diệt trừ các loại rầy nâu, rầy xanh, rầy lửa, rầy phấn trắng trên lúa, cây ăn trái, rau màu và các loại cây trồng khác.
Là hỗn hợp 2 hoạt chất tiên tiến có tác dụng tiếp xúc, vị độc và lưu dẫn mạnh; ĐẶC T R Ị NHÓM CHÍCH HÚT trên nhiều loại cây trồng. Thuốc có tác dụng nhanh và hiệu lực kéo dài.
Được đăng ký đặc t r ị rầy nâu.
Hướng dẫn sử dụng:
Cây trồng |
Dịch hại |
Cách dùng |
Lúa |
Rầy nâu |
Pha 20 – 25g cho bình 25 lít. Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha Phun thuốc khi rầy tuổi 1-2. |
Thời gian cách ly: 10 ngày sau khi phun.
Hướng dẫn an toàn:
–Mang đầy đủ đồ bảo hộ lao động khi xử lý thuốc.
– Không ăn, uống, hút thuốc khi tiếp xúc với thuốc.
-Không rửa dụng cụ phun, bình pha trên ao hồ nuôi cá, nguồn nước sinh hoạt.
.Biện pháp sơ cứu:
-Khi thuốc dính vào da, mắt phải rửa ngay bằng nước sạch nhiều lần. Khi bị ngộ độc cần đưa ngay đến bệnh viện kèm theo nhãn thuốc đã gây ngộ độc.
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ Cỏ Ma JIAFOSINA 150SL
Mã số:
Hoạt chất
Kasugamycin 1.2% + Tricyclazole 20%
Hàm lượng hoạt chất: 21.2% w/w
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Mã số:
CANTANIL 550EC
Mã số:
Buprofezin (min 98%): 100g/kg
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ sâu sinh học
SHERDOBA 20EC 1.9 Goal
SHERDOBA là sản phẩm sinh học thế hệ mới an toàn và thân thiện môi trường.
Thành Phần
Emamectin benzoate 20g/lit
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ sâu sinh học
GO GOOD ONE 5WG
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ sâu sinh học
GO GOOD ONE 5WG
Mã số:
DẠNG SỮA - KHÔNG NÓNG
(SÂU CUỐN LÁ, SÂU ỐNG HÀNH, SÂU ĂN TẠP, SÂU TƠ, SÂU XANH DA LÁNG, BỌ TRĨ, MUỖI HÀNH, NHỆN GIÉ...)
Thành Phần:
Chlorfenapy:...............20%
Pyriproxyfen;...............
Special Additive.........10%
Mã số:
Mã số:
Mã số:
FUJI-ONE 40EC
Mã số:
Mã số:
Myfatop 325SC
Tên thuốc: Myfatop 325SC
Số đăng ký: 2338/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 12/10/2015 -> 12/10/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Azoxystrobin 200g/l
+ Difenoconazole 125g/l : 325 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Số đăng ký: 143/CNĐKT-BVTV
Qui cách đóng gói:50ml 10ml
Thành phần:
262,5g/L Thiamethoxam
25g/L Difenoconazole
25g/L Fludioxonil