DIỆT CHÍCH HÚT 990 WP
Thành phần:
Chlorpifos Methil ... 5.2 % w.w
Thiamethosam .... 2.5 % w.w
Imidacloprid .... 2.2 % w.w
Thành phần:
Chlorpifos Methil ... 5.2 % w.w
Thiamethosam .... 2.5 % w.w
Imidacloprid .... 2.2 % w.w
(Tiết kiệm 7.000đ)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Nockout 990wp sử dụng để diệt, ruồi trong gia dụng và y tế.
Cách dùng:
Pha 10-20 g cho bình 25 lít nước.
Hiệu lực diệt tồn lưu kéo dài 30 ngày kế từ khi phun.
Luôn sử dụng quân áo bảo hộ lao động, khẩu trang, ủng, kính và găng tay bảo hộ khi pha và phun chế phẩm.
Đưa người và vật nuôi ra khỏi khu vực trước khi phun chế phẩm.
Phun lên bề mặt bằng mà phun đeo vai hoặc bình phun.z
Thời gian cách ly: ít nhất 60 phút sau khi phun.
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ Cỏ Ma JIAFOSINA 150SL
Mã số:
Hoạt chất
Kasugamycin 1.2% + Tricyclazole 20%
Hàm lượng hoạt chất: 21.2% w/w
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Mã số:
CANTANIL 550EC
Mã số:
Buprofezin (min 98%): 100g/kg
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ sâu sinh học
SHERDOBA 20EC 1.9 Goal
SHERDOBA là sản phẩm sinh học thế hệ mới an toàn và thân thiện môi trường.
Thành Phần
Emamectin benzoate 20g/lit
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ sâu sinh học
GO GOOD ONE 5WG
Mã số:
Mã số:
Thuốc trừ sâu sinh học
GO GOOD ONE 5WG
Mã số:
DẠNG SỮA - KHÔNG NÓNG
(SÂU CUỐN LÁ, SÂU ỐNG HÀNH, SÂU ĂN TẠP, SÂU TƠ, SÂU XANH DA LÁNG, BỌ TRĨ, MUỖI HÀNH, NHỆN GIÉ...)
Thành Phần:
Chlorfenapy:...............20%
Pyriproxyfen;...............
Special Additive.........10%
Mã số:
Mã số:
Mã số:
FUJI-ONE 40EC
Mã số:
Mã số:
Myfatop 325SC
Tên thuốc: Myfatop 325SC
Số đăng ký: 2338/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 12/10/2015 -> 12/10/2020
Nhóm thuốc: Thuốc trừ bệnh
Azoxystrobin 200g/l
+ Difenoconazole 125g/l : 325 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Số đăng ký: 143/CNĐKT-BVTV
Qui cách đóng gói:50ml 10ml
Thành phần:
262,5g/L Thiamethoxam
25g/L Difenoconazole
25g/L Fludioxonil