💎 Thuốc trừ sâu sinh học HAIHAMEC 3.6EC (450ml) 💖

💎 Thuốc trừ sâu sinh học HAIHAMEC 3.6EC (450ml) 💖

1/8/2020"]]],["p",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"bold":true,"color":"rgb(0, 0, 0)","sz":14,"szUnit":"pt","data-type":"leaf"},"Nhóm thuốc: THUỐC TRỪ SÂU"]]],["p",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"data-type":"leaf"},""]],["img",{"src":"https://vn-live-01.slatic.net/p/cb464ed03c25c5c0e9c3e6aa4b862908.jpg","style":"width:100%;display:inline;vertical-align:middle","width":"100%"},["span",{"data-type":"text"},["span",{"data-type":"leaf"},""]]],["span",{"data-type":"text"},["span",{"data-type":"leaf"},""]]],["p",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"data-type":"leaf"},""]]],["p",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"bold":true,"color":"rgb(0, 113, 193)","sz":18,"szUnit":"pt","data-type":"leaf"},"Thành phần"]]],["p",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"color":"rgb(0, 0, 0)","sz":14,"szUnit":"pt","data-type":"leaf"},"Abamectin: 3.6% w/w"]]],["p",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"data-type":"leaf"},""]]],["p",{"jc":"center","ind":{},"spacing":{}},["span",{"data-type":"text"},["span",{"color":"rgb(0, 0, 0)","sz":14,"szUnit":"pt","data-type":"leaf"},"Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm."]]]]">

Thuốc trừ sâu sinh học 

HAIHAMEC 3.6EC -NEW    

Tên thuốc: HAIHAMEC 3.6

Số đăng ký: 4417/CNĐKT-BVTV

Thời gian lưu hành: 14/12/2016 -> 1/8/2020

Nhóm thuốc: THUỐC TRỪ SÂU

 

Thành phần

Abamectin: 3.6% w/w

 

Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.

  • 85.000đ 98.000đ -13%

    (Tiết kiệm 13.000đ)

Công dụng tác dụng

Haihamec 3.6EC chứa Abamectin có công dụng trong việc phòng, điều t r ị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.

 

Phạm vi sử dụng

Haihamec 3.6EC là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và t r ị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.

 

Liều lượng và cách dùng

 

1. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị sâu xanh ở bắp cải

Liều lượng: 0.15 lít/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.

 

2. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị bọ trĩ ở dưa hấu

Liều lượng: 0.15 lít/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.

 

3. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị sâu cuốn lá ở lúa

Liều lượng: 0.15 lít/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.

 

4. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị nhện gié ở lúa

Liều lượng: 0.15 lít/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.

 

5. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị sâu tơ ở bắp cải

Liều lượng: 0.15 lít/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.

 

6. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị rệp sáp ở hồ tiêu

Liều lượng: 0.033%

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.

 

7. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị bọ trĩ ở lúa

Liều lượng: 0.15 lít/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.

 

8. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị sâu đục bẹ ở lúa

Liều lượng: 0.15 lít/ha

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.

 

9. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị nhện đỏ ở cam

Liều lượng: 0.033%Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.

 

10. Dùng Haihamec 3.6EC t r ị bọ trĩ ở điều

Liều lượng: 0.033%

Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7 ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)

Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi sâu tuổi nhỏ.