Tên sản phẩm GOLDEN -
Thay thế tên sản phẩm: Phân bón rễ Ure Trộn AGROTAIN GOLDEN-N
Thành Phần Định Lượng:
N 46%; Biuret: 1,2 %; Độ ẩm: 1%.
Tên sản phẩm GOLDEN -
Thay thế tên sản phẩm: Phân bón rễ Ure Trộn AGROTAIN GOLDEN-N
Thành Phần Định Lượng:
N 46%; Biuret: 1,2 %; Độ ẩm: 1%.
(Tiết kiệm 8.000đ)
- Hạn chế mất đạm, tăng hiệu suất sử dụng phân Urea, tiết kiệm 20%-30% so với ure thông thường, chống bay hơi, giảm hao hụt.
- Điều hòa lượng Đạm vừa phải nên hạn chế sâu bệnh và đổ ngã
- Tăng năng suất, chất lượng và hiệu quả kinh tế
Cách dùng:
- Lúa: 100-150 kg/ha/vụ
- Bắp: 150-200 kg/ha/vụ
- Rau, bầu, bí, dưa: 100-150 kg/ha/vụ
- Cây ăn trái: 0,1-0,3 kg/cây/lần
- Mía, khoai mì: 150-200 kg/ha/vụ
- Cà phê: 100-150 kg/ha/lần
- Cao su, điều: 100-150 kg/ha/lần
Chú ý: lượng bón có thể thay đổi tuỳ theo loại đất, loại cây và tình hình sinh trưởng của cây trồng
Công dụng: bổ sung đạm, giúp cây xánh lá, phát triển mầm.
Chú ý, cần bổ sung thêm các dạng phân bón hữu cơ và NPK để đảm bảo cây có đầy đủ dưỡng chất.
Tránh dùng URE trong thời gian dài vì sẽ làm cây thừa đạm, sọc lá.
Chúng tôi luôn đặt uy tín - chất lượng - hiệu quả - an toàn làm tiêu chí
Mã số:
Mã số:
Phân bón NPK complex
30-10-10+TE
Thành Phần:
Đạm tổng số (Nts): 30%
Lân (P2O5hh): 10%
Kali (K2Ohh): 10%
Mã số:
Phân bón NPK complex
30-10-10+TE
Thành Phần:
Đạm tổng số (Nts): 30%
Lân (P2O5hh): 10%
Kali (K2Ohh): 10%
Mã số:
Phân bón NPK complex
30-10-10+TE
Thành Phần:
Đạm tổng số (Nts): 30%
Lân (P2O5hh): 10%
Kali (K2Ohh): 10%
Mã số:
BOEMA
Tên thuốc: Boema 19EC
Số đăng ký: 2584/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành: 29/1/2016 -> 29/1/2021
Emamectin benzoate Avermectin B1a 90 % + Avermectin B1b 10% : 19 g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Mã số:
Mã số:
Phân vi lượng TYM
SUPE HUMATER - NHẬT BẢN
Mã số:
Mã số:
Phân bón Roots THẦN NÔNG 25ml
Siêu Ra Rễ - Hạ Phèn Nhanh - Giải Độc Hữu Cơ
Thể Tích Thực: 25ml
THÀNH PHẦN:
Boron (B): 2400Mg/l, Ph: 12.5, TỶ TRỌNG: 1.3
Phụ gia đặc biệt kích ra rễ cực mạnh
NAA, Axit fulvic, axit amin, N, P2O5, K2O, hữu cơ .
Mã số:
Phân bón rễ NT - 1602.HK1
Thành phần:
Nitrat Nitrogen: 2,3%.Ammonium Nitrogen: 3%.Diammonium Phosphate: 1%.Water Insoluble organic Nitrogen: 0,3%.Monopotassium Phosphate: 2%.Mn: 35ppm; Fe: 65ppm; Cu: 45ppm; Ca: 100ppm; B: 20ppm; Mg: 115ppm; Zn: 15ppm; Mo: 2ppm; Co: 2ppm.Thiamin HCL: 35ppm.α-NAA: 5ppm.Ga3: 5ppm.Alkylpheoxypolyethoxy ethanol: 35ppm
Mã số:
Mã số:
Phân bón lá
THÀNH PHẦN:
Total Nitrogen(N): 10%; Phosphoric (PO): 60%Solu Potashik O): 10%; Mg: 20ppm; Mn: 20ppm,Cu: 10ppm; BOE 20ppm: Zn 10ppm, Fecsoppm
Nguyên liệu chính: MAP, MP URE, KALI, KNO,và các chất phụ gia đặc biệt nguồn gốc nghiên vừa đủ 100%
Mã số:
Mã số:
NEYMAR- SIÊU LỚN TRÁI DƯA
Thành phần :
Axit amin s%; phao 5:5, Tỷ trọng 1,12
TRÁI LỚN ĐỀU, CHẮC RUỘT, NẶNG KÝ
Mã số:
Mã số:
NEYMAR- SIÊU LỚN TRÁI DƯA
Thành phần :
Axit amin s%; phao 5:5, Tỷ trọng 1,12
TRÁI LỚN ĐỀU, CHẮC RUỘT, NẶNG KÝ
Mã số:
Mã số:
Mã số:
Siêu HUMIC
: 200) ppm, Zn: 100 ppm, Mg: 150 ppm, Cu: 70 ppm, Mn: 70 ppm, Mo: 60 ppm N gla lam nguyen lieu chfnh Acid Humic 70-80 (%) Super kali humat